伎 kỹ →Tra cách viết của 伎 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: キ
Ý nghĩa:
nghệ, # nghệ, deed
伎 kỹ [Chinese font] 伎 →Tra cách viết của 伎 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
ky
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ki ki 伎伎: Vẻ thư thái — Một âm là Kĩ.
kĩ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tài nghề, tài năng. ◎Như: “kĩ xảo” 伎巧 tài khéo. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Thiếu tập vũ kĩ” 少習武伎 (Vệ Bá Ngọc truyện 衛伯玉傳) Thuở nhỏ học nghề múa.
2. (Danh) Phụ nữ làm nghề ca múa (thời xưa). ◎Như: “kĩ nữ” 伎女 con hát. § Cũng viết là 妓.
Từ ghép
kĩ lưỡng 伎倆
kỹ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tài, khéo
Từ điển Thiều Chửu
① Tài, như kĩ xảo 伎巧 tài khéo.
② Con nhà nghề, như kĩ nữ 伎女 con hát.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 技 [jì]. 【伎倆】 kĩ lưỡng [jìliăng] Mánh khóe, thủ đoạn, trò, ngón: 欺騙伎倆 Trò bịp bợm;
② Người phụ nữ (thời xưa) chuyên nghề ca múa, con hát (như 妓, bộ 女).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tài khéo — Con đĩ — Một âm là Ki.
Từ ghép
kỹ nữ 伎女 • kỹ xảo 伎巧
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典