伉 kháng [Chinese font] 伉 →Tra cách viết của 伉 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
kháng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sánh đôi cùng nhau, vợ chồng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) “Kháng lệ” 伉儷 sánh đôi, vợ chồng lấy nhau. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hành niên nhị thập hữu ngũ, kháng lệ do hư” 行年二十有五, 伉儷猶虛 (Hiệp nữ 俠女) Đã hai mươi lăm tuổi mà chưa lấy vợ.
2. (Động) Ngày xưa dùng như chữ 抗. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thiên hạ mạc chi năng kháng” 天下莫之能伉 (Tần sách nhị 秦策二, Tô Tần 蘇秦) Thiên hạ không ai kháng cự nổi.
Từ điển Thiều Chửu
① Kháng lệ 伉儷 sánh đôi, vợ chồng lấy nhau gọi là kháng lệ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vợ chồng: 伉儷 Vợ chồng lấy nhau, sánh đôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cao — Chống lại — Như chữ Kháng 亢— Mạnh mẽ — Kiêu hùng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典