Kanji Version 13
logo

  

  

企 xí  →Tra cách viết của 企 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: キ、くわだ-てる
Ý nghĩa:
lên kế hoạch, plan

[Chinese font]   →Tra cách viết của 企 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. kiễng chân
2. mong ngóng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kiễng chân. ◇Hán Thư : “Lại tốt giai San Đông chi nhân, nhật dạ xí nhi vọng quy” , (Cao đế kỉ thượng ) Các viên lại và binh lính đều là người Sơn Đông, ngày đêm kiễng chân ngóng về.
2. (Động) Đứng cao, đứng. ◇Tiễn đăng tân thoại : “Xí lập thuyền huyền, như hữu sở sĩ” , (Liên phương lâu kí ) Đứng ở mạn thuyền, như có ý chờ đợi.
3. (Động) Trông ngóng, hi vọng. ◎Như: “xí phán” trông chờ, “vô nhâm kiều xí” mong ngóng khôn xiết.
4. (Động) Bắt kịp, đuổi kịp. ◇Cao Phàn Long : “Cánh hữu thánh phàm tương đối, phàm như hà xí đắc tha thánh?” , ? (Giảng nghĩa ).
Từ điển Thiều Chửu
① Ngóng, như vô nhâm kiều xí mong ngóng khôn xiết, xí nghiệp mong ngóng cho thành nghề nghiệp, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kiễng (chân, để nhìn): Nghểnh cổ kiễng chân;
② Mong, chờ, trông mong, ngóng trông: Trông chờ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kiễng chân mà nhìn — Trông đợi.
Từ ghép
diên xí • kiều xí • xí đồ • xí nghiệp • xí nghiệp • xí nghiệp gia • xí vọng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典