企 xí →Tra cách viết của 企 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: キ、くわだ-てる
Ý nghĩa:
lên kế hoạch, plan
企 xí [Chinese font] 企 →Tra cách viết của 企 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
xí
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. kiễng chân
2. mong ngóng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kiễng chân. ◇Hán Thư 漢書: “Lại tốt giai San Đông chi nhân, nhật dạ xí nhi vọng quy” 吏卒皆山東之人, 日夜企而望歸 (Cao đế kỉ thượng 高帝紀上) Các viên lại và binh lính đều là người Sơn Đông, ngày đêm kiễng chân ngóng về.
2. (Động) Đứng cao, đứng. ◇Tiễn đăng tân thoại 剪燈新話: “Xí lập thuyền huyền, như hữu sở sĩ” 企立船舷, 如有所俟 (Liên phương lâu kí 聯芳樓記) Đứng ở mạn thuyền, như có ý chờ đợi.
3. (Động) Trông ngóng, hi vọng. ◎Như: “xí phán” 企盼 trông chờ, “vô nhâm kiều xí” 無任翹企 mong ngóng khôn xiết.
4. (Động) Bắt kịp, đuổi kịp. ◇Cao Phàn Long 高攀龍: “Cánh hữu thánh phàm tương đối, phàm như hà xí đắc tha thánh?” 更有聖凡相對, 凡如何企得他聖? (Giảng nghĩa 講義).
Từ điển Thiều Chửu
① Ngóng, như vô nhâm kiều xí 無任翹企 mong ngóng khôn xiết, xí nghiệp 企業 mong ngóng cho thành nghề nghiệp, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kiễng (chân, để nhìn): 延頸企踵 Nghểnh cổ kiễng chân;
② Mong, chờ, trông mong, ngóng trông: 企盼 Trông chờ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kiễng chân mà nhìn — Trông đợi.
Từ ghép
diên xí 延企 • kiều xí 翹企 • xí đồ 企圖 • xí nghiệp 企业 • xí nghiệp 企業 • xí nghiệp gia 企業家 • xí vọng 企望
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典