Kanji Version 13
logo

  

  

件 kiện  →Tra cách viết của 件 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: ケン
Ý nghĩa:
vụ, sự kiện, affair

kiện [Chinese font]   →Tra cách viết của 件 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
kiện
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. phân biệt
2. từ chỉ đồ đựng trong bồ hay sọt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ vật, khí cụ, phẩm vật. ◎Như: “bưu kiện” đồ vật gửi theo đường bưu điện, “cấp kiện” công văn khẩn.
2. (Danh) Lượng từ: cái, việc, món. ◎Như: “nhất kiện sự” một việc, “lưỡng kiện y phục” hai bộ quần áo, “tam kiện hành lí” ba kiện hành lí.
Từ điển Thiều Chửu
① Phân biệt, phân biệt cái này cái khác.
② Món, tục gọi một món đồ đựng trong một cái bồ hay cái sọt là một kiện.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (loại) Cái, món, việc: Một việc; Một cái áo; Có một việc định bàn với anh; Ba kiện hành lí;
② (Chỉ các bộ phận trong máy móc): Đồ phụ tùng;
③ Công văn: Công văn khẩn; Công văn mật;
④ Phân biệt (cái này với cái khác).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chia ra — Một phần — Tiếng dùng để chỉ sự vật, có nghĩa như một cái, một việc. Td: Bưu kiện , Dữ kiện.
Từ ghép
án kiện • bị kiện • bị kiện • bưu kiện • cảo kiện 稿 • cấu kiện • cấu kiện • dữ kiện • điện não nhuyễn kiện • điện não nhuyễn kiện • điện tử bưu kiện • điều kiện • điều kiện • hàm kiện • linh kiện • nguyên kiện • sao kiện • sự kiện • văn kiện • vật kiện



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典