件 kiện →Tra cách viết của 件 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: ケン
Ý nghĩa:
vụ, sự kiện, affair
件 kiện [Chinese font] 件 →Tra cách viết của 件 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
kiện
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. phân biệt
2. từ chỉ đồ đựng trong bồ hay sọt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ vật, khí cụ, phẩm vật. ◎Như: “bưu kiện” 郵件 đồ vật gửi theo đường bưu điện, “cấp kiện” 急件 công văn khẩn.
2. (Danh) Lượng từ: cái, việc, món. ◎Như: “nhất kiện sự” 一件事 một việc, “lưỡng kiện y phục” 兩件衣服 hai bộ quần áo, “tam kiện hành lí” 三件行李 ba kiện hành lí.
Từ điển Thiều Chửu
① Phân biệt, phân biệt cái này cái khác.
② Món, tục gọi một món đồ đựng trong một cái bồ hay cái sọt là một kiện.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (loại) Cái, món, việc: 一件事 Một việc; 一件衣服 Một cái áo; 有件事想和你商量 Có một việc định bàn với anh; 三件行李 Ba kiện hành lí;
② (Chỉ các bộ phận trong máy móc): 零件 Đồ phụ tùng;
③ Công văn: 急件 Công văn khẩn; 密件 Công văn mật;
④ Phân biệt (cái này với cái khác).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chia ra — Một phần — Tiếng dùng để chỉ sự vật, có nghĩa như một cái, một việc. Td: Bưu kiện 郵件, Dữ kiện.
Từ ghép
án kiện 案件 • bị kiện 備件 • bị kiện 备件 • bưu kiện 郵件 • cảo kiện 稿件 • cấu kiện 构件 • cấu kiện 構件 • dữ kiện 與件 • điện não nhuyễn kiện 电脑软件 • điện não nhuyễn kiện 電腦軟件 • điện tử bưu kiện 電子郵件 • điều kiện 条件 • điều kiện 條件 • hàm kiện 函件 • linh kiện 零件 • nguyên kiện 元件 • sao kiện 抄件 • sự kiện 事件 • văn kiện 文件 • vật kiện 物件
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典