Kanji Version 13
logo

  

  

代 đại  →Tra cách viết của 代 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: ダイ、タイ、か-わる、か-える、よ、しろ
Ý nghĩa:
thay mặt, tiền trả, thế hệ, substitute

đại [Chinese font]   →Tra cách viết của 代 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
đại
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. triều đại
2. thay thế cho
3. đại diện
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đời (giai đoạn, thời kì lịch sử). ◎Như: “Hán đại” đời nhà Hán, “hiện đại” đời nay.
2. (Danh) Phiếm chỉ thời gian. ◎Như: “niên đại” , “thì đại” .
3. (Danh) Lượng từ: lớp, thế hệ, đời (trong gia đình). ◎Như: “hạ nhất đại” thế hệ sau, “tha gia tứ đại tổ tôn” bốn đời từ ông tới cháu của anh ấy.
4. (Danh) Người kế nhiệm.
5. (Danh) Tên nước ngày xưa.
6. (Danh) Họ “Đại”.
7. (Động) Chuyển đổi, luân lưu, luân phiên. ◎Như: “hàn thử điệt đại” lạnh nóng thay đổi.
8. (Động) Thay thế. ◎Như: “đại lí” liệu trị thay kẻ khác. ◇Trang Tử : “Tử trị thiên hạ, thiên hạ kí dĩ trị dã, nhi ngã do đại tử, ngô tương vi danh hồ?” , , , ? (Tiêu dao du ) Ngài cai trị thiên hạ, nay thiên hạ đã yên trị rồi, mà ta còn thay ngài, ta muốn cầu danh ư?
9. (Động) Kế thừa, nối tiếp. ◇Vương Sung : “Phụ một nhi tử tự, cô tử nhi phụ đại” 歿, (Luận hành , Ngẫu hội ) Cha mất thì con kế thừa, mẹ chồng chết thì vợ nối tiếp.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðổi, như hàn thử điệt đại rét nóng thay đổi.
② Thay, như đại lí liệu trị thay kẻ khác.
③ Ðời, như Hán đại đời nhà Hán, tam đại đời thứ ba, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thay (mặt), thế: Việc này tôi làm cho anh ấy; Khi giám đốc đi vắng, anh ấy thay mặt; , Trang tử đến định thay cho Tử Tương (Trang tử);
② (văn) Thay đổi nhau, luân lưu, luân phiên: Rét nóng thay đổi luân phiên nhau; Xuân và thu lần lượt luân phiên (Khuất Nguyên: Li tao);
③ Quyền, tạm thay: Quyền chủ tịch; Tôi tạm thay chức tiểu đội trưởng một tháng;
④ Đời (nhà), thời, triều đại: Đời (nhà) Đường; Thời nay;
⑤ Đời (cha con kế tiếp nhau là một đời);
⑥ Thế hệ, lớp: Thế hệ sau; Lớp trẻ, thế hệ trẻ;
⑦ (địa) Đại, giới: Đại Cổ sinh, đại Paleozoi; Giới Tân sinh, giới Neozoi;
⑧ [Dài] (Họ) Đại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thay đổi — Thay thế — Một đời, Chẳng hạn Tam đại ( ba đời ).
Từ ghép
bách đại • bào đại • bát đại • cái đại • cận đại • cổ đại • đại biểu • đại danh từ • đại diện • đại giá • đại giá • đại lao • đại lí • đại lý • đại số • đại số • đại sứ 使 • đại thế • đại từ • đại từ • đệ đại • đương đại • đương đại • hậu đại • hậu đại • hiện đại • hiện đại • lịch đại • lịch đại • lịch đại • luỹ đại • minh đại • ngũ đại • niên đại • tam đại • thì đại • thì đại • thì đại quảng tràng • thời đại • thời đại • thủ đại • triều đại • tuyệt đại • vạn đại



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典