仟 thiên [Chinese font] 仟 →Tra cách viết của 仟 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
thiên
phồn thể
Từ điển phổ thông
nghìn, 1000
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên chức quan trong quân đội thời xưa, chỉ huy một nghìn người.
2. (Danh) Chữ “thiên” 千 kép.
3. (Danh) Đường nhỏ trong ruộng. § Thông “thiên” 阡.
Từ điển Thiều Chửu
① Người đứng đầu một nghìn người. Bây giờ thường dùng như chữ 千 ngàn, gọi là chữ thiên kép.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Người đứng đầu một ngàn người;
② Một ngàn (chữ 千 viết kép).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Thiên 千 — Người giỏi nhất, đứng đầu một nghìn người.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典