付 phó, phụ →Tra cách viết của 付 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: フ、つ-ける、つ-く
Ý nghĩa:
đi kèm, đính kèm, attach
付 phó [Chinese font] 付 →Tra cách viết của 付 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
phó
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giao phó
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giao phó, trao cho. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Ngã tài vật khố tàng, kim hữu sở phó” 我財物庫藏, 今有所付 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Của cải kho tàng của ta nay đã có người giao phó.
2. (Động) Tiêu ra, chi ra. ◎Như: “phó khoản” 付款 trả tiền, “phó trướng” 付帳 trả tiền.
3. (Danh) Lượng từ: bộ, cặp. § Thông “phó” 副. ◎Như: “nhất phó nhãn kính” 一付眼鏡 một cặp kính mắt, “lưỡng phó oản khoái” 兩付碗筷 hai bộ bát đũa.
Từ điển Thiều Chửu
① Giao phó cho 交付.
② Tiêu ra, số tiền tiêu ra gọi là khoản phó 款付.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đưa, giao: 交付 Giao cho; 付表決 Đưa ra biểu quyết; 付諸實施 Đưa ra thi hành;
② Trả (tiền): 付款 Trả tiền;
③ [Fù] (Họ) Phó;
④ Như 副 [fù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cấp cho — Đưa cho. Trao cho. Đoạn trường tân thanh có câu: » Hãy về tạm phó giam ngoài, có ba trăm lạng việc này mới xuôi « — Một âm là Phụ. Xem Phụ.
Từ ghép
bát phó 拨付 • bát phó 撥付 • chi phó 支付 • chúc phó 囑付 • đối phó 對付 • giao phó 交付 • phát phó 發付 • phân phó 分付 • phê phó 批付 • phó ấn 付印 • phó chi lưu thuỷ 付之流水 • phó khoản 付款 • phó thác 付託 • thác phó 托付 • ứng phó 应付 • ứng phó 應付
phụ
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Phụ 祔 — Một âm là Phó. Xem Phó.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典