仗 trượng [Chinese font] 仗 →Tra cách viết của 仗 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
trượng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đồ binh khí
2. dựa vào
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Binh khí. ◎Như: “khai trượng” 開仗 đánh nhau, “nghi trượng” 儀仗 đồ binh hộ vệ cho quan ra ngoài. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Đại chiến, Vương Sư bất lợi, ủy trượng bôn” 大戰, 王師不利, 委仗奔 (Quách Tử Nghi truyện 郭子儀傳) Đánh lớn, Vương Sư bất lợi, quăng khí giới thua chạy.
2. (Danh) Trận đánh, chiến tranh, chiến sự. ◎Như: “thắng trượng” 勝仗 thắng trận, “bại trượng” 敗仗 thua trận.
3. (Động) Nhờ cậy, dựa vào. ◎Như: “ỷ trượng” 倚仗 nhờ vả thế lực. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhất lộ hàn uy trượng tửu ôn” 一路寒威仗酒溫 (Quỷ Môn đạo trung 鬼門道中) Suốt con đường giá lạnh, nhờ rượu được ấm.
4. (Động) Cầm, nắm, chống, giơ. ◎Như: “trượng kì” 仗旗 cầm cờ. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhất cá cá chấp kích huyền tiên, trì đao trượng kiếm” 一個個執戟懸鞭, 持刀仗劍 (Đệ tứ hồi) Người nào cũng dựng kích đeo roi, cầm đao nắm kiếm.
Từ điển Thiều Chửu
① Các thứ đồ binh khí. Hai bên đánh nhau gọi là khai trượng 開仗. quan sang ra ngoài có lính cầm đồ binh hộ vệ gọi là nghi trượng 儀仗.
② Cậy, nhờ vả thế lực của người gọi là ỷ trượng 倚仗.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Binh khí (nói chung);
② Giở ra, cầm (binh khí): 仗劍 Giở kiếm;
③ Chiến tranh, trận: 打仗 Đánh nhau, chiến tranh; 打勝仗 Thắng trận; 敗仗 Thua trận, bại trận; 這一仗打得很漂亮 Trận này đánh rất hay;
④ Dựa vào, nhờ vào, cậy: 要仗着大家的力量 Cần dựa vào sức của mọi người; 這全仗你了 Cái đó hoàn toàn nhờ vào anh cả; 仗主人的勢 Cậy thế của chủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái gậy để chống — Nhờ cậy. Ỷ lại vào — Chỉ chung đồ binh khí — Trận đánh giữa quân đội hai bên. Td: Đả trượng ( đánh trận ).
Từ ghép
bại trượng 敗仗 • bại trượng 败仗 • bạo trượng 爆仗 • bộc trượng 爆仗 • đả trượng 打仗 • minh hoả chấp trượng 明火執仗 • nghi trượng 儀仗 • phụ khí trượng nghĩa 負氣仗義 • trượng nghĩa 仗義 • trượng nghĩa sơ tài 仗義疏財 • trượng thế 仗勢 • ỷ trượng 倚仗
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典