Kanji Version 13
logo

  

  

trượng [Chinese font]   →Tra cách viết của 仗 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
trượng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đồ binh khí
2. dựa vào
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Binh khí. ◎Như: “khai trượng” đánh nhau, “nghi trượng” đồ binh hộ vệ cho quan ra ngoài. ◇Tân Đường Thư : “Đại chiến, Vương Sư bất lợi, ủy trượng bôn” , , (Quách Tử Nghi truyện ) Đánh lớn, Vương Sư bất lợi, quăng khí giới thua chạy.
2. (Danh) Trận đánh, chiến tranh, chiến sự. ◎Như: “thắng trượng” thắng trận, “bại trượng” thua trận.
3. (Động) Nhờ cậy, dựa vào. ◎Như: “ỷ trượng” nhờ vả thế lực. ◇Nguyễn Du : “Nhất lộ hàn uy trượng tửu ôn” (Quỷ Môn đạo trung ) Suốt con đường giá lạnh, nhờ rượu được ấm.
4. (Động) Cầm, nắm, chống, giơ. ◎Như: “trượng kì” cầm cờ. ◇Tây du kí 西: “Nhất cá cá chấp kích huyền tiên, trì đao trượng kiếm” , (Đệ tứ hồi) Người nào cũng dựng kích đeo roi, cầm đao nắm kiếm.
Từ điển Thiều Chửu
① Các thứ đồ binh khí. Hai bên đánh nhau gọi là khai trượng . quan sang ra ngoài có lính cầm đồ binh hộ vệ gọi là nghi trượng .
② Cậy, nhờ vả thế lực của người gọi là ỷ trượng .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Binh khí (nói chung);
② Giở ra, cầm (binh khí): Giở kiếm;
③ Chiến tranh, trận: Đánh nhau, chiến tranh; Thắng trận; Thua trận, bại trận; Trận này đánh rất hay;
④ Dựa vào, nhờ vào, cậy: Cần dựa vào sức của mọi người; Cái đó hoàn toàn nhờ vào anh cả; Cậy thế của chủ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái gậy để chống — Nhờ cậy. Ỷ lại vào — Chỉ chung đồ binh khí — Trận đánh giữa quân đội hai bên. Td: Đả trượng ( đánh trận ).
Từ ghép
bại trượng • bại trượng • bạo trượng • bộc trượng • đả trượng • minh hoả chấp trượng • nghi trượng • phụ khí trượng nghĩa • trượng nghĩa • trượng nghĩa sơ tài • trượng thế • ỷ trượng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典