Kanji Version 13
logo

  

  

tể, tử [Chinese font]   →Tra cách viết của 仔 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
tể
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gách vác, đảm nhậm. ◎Như: “tử kiên” gánh lấy trách nhiệm.
2. (Danh) Hạt giống thực vật. ◎Như: “thái tử” hạt giống rau, “mạch tử” hạt giống lúa.
3. (Phó) Kĩ lưỡng, cẩn thận, tỉ mỉ. ◎Như: “tử tế” kĩ lưỡng. ◇Tây du kí 西: “Định liễu thần, tử tế tái khán” , (Đệ nhất hồi) Định thần nhìn lại kĩ càng.
4. Một âm là “tể”. (Danh) Dùng chỉ cái gì nhỏ, bé, non (tiếng Quảng Đông). ◎Như: “trư tể” heo con, “kê tể” gà con.
Từ điển Thiều Chửu
① Gách vác, như tử kiên gánh lấy trách nhiệm.
② Kĩ, như tử tế kĩ lưỡng.
③ Một âm là tể, nghĩa là nhỏ bé (tiếng Quảng đông hay dùng).

tử
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. gánh vác
2. kỹ lưỡng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gách vác, đảm nhậm. ◎Như: “tử kiên” gánh lấy trách nhiệm.
2. (Danh) Hạt giống thực vật. ◎Như: “thái tử” hạt giống rau, “mạch tử” hạt giống lúa.
3. (Phó) Kĩ lưỡng, cẩn thận, tỉ mỉ. ◎Như: “tử tế” kĩ lưỡng. ◇Tây du kí 西: “Định liễu thần, tử tế tái khán” , (Đệ nhất hồi) Định thần nhìn lại kĩ càng.
4. Một âm là “tể”. (Danh) Dùng chỉ cái gì nhỏ, bé, non (tiếng Quảng Đông). ◎Như: “trư tể” heo con, “kê tể” gà con.
Từ điển Thiều Chửu
① Gách vác, như tử kiên gánh lấy trách nhiệm.
② Kĩ, như tử tế kĩ lưỡng.
③ Một âm là tể, nghĩa là nhỏ bé (tiếng Quảng đông hay dùng).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Con, non: Lợn con;
② Kĩ lưỡng, cẩn thận. Xem [zi], [zăi].
Từ điển Trần Văn Chánh
Gánh vác. 【】 tử kiên [zijian] (văn) Trách nhiệm, gánh vác. Xem [zăi], [zê].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gánh vác.
Từ ghép
tử tế • tử tế



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典