仇 cừu [Chinese font] 仇 →Tra cách viết của 仇 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
câu
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy. Cầm lấy — Một âm khác là Cừu.
cừu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
kẻ thù
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thù địch. ◎Như: “phục cừu” 復仇 báo thù lại, “thế cừu” 世仇 thù truyền kiếp.
2. (Danh) Mối oán hận sâu xa. ◎Như: “thâm cừu đại hận” 深仇大恨 oán sâu hận lớn, “ân tương cừu báo” 恩將仇報 đem oán trả ơn, vô ơn phụ nghĩa.
3. (Danh) Phối ngẫu. ◇Tào Thực 曹植: “Kết phát từ nghiêm thân, Lai vi quân tử cừu” 結發辭嚴親, 來為君子仇 (Bồ sanh hành phù bình thiên 蒲生行浮萍篇) Kết tóc từ biệt cha mẹ, Đến làm vợ người quân tử.
4. (Danh) Đồng bạn, đồng loại, đồng bối. ◇Thi Kinh 詩經: “Công hầu hảo cừu” 公侯好仇 (Chu nam 周南, Thố ta 兔罝) Bạn tốt của bậc công hầu.
5. (Danh) Họ “Cừu”.
6. (Động) Căm thù, oán hận. ◇Thư Kinh 書經: “Vạn tính cừu dữ” 萬姓仇予 (Ngũ tử chi ca 五子之歌) Muôn dân oán hận ta.
Từ điển Thiều Chửu
① Thù địch, như phục cừu 復仇 báo thù lại.
② Giận tức, như cừu thị 仇視 coi lấy làm tức giận (coi như kẻ thù hằn).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thù địch, kẻ thù: 親痛仇快 Kẻ thù khoái trá, người thân đau lòng;
② Căm thù, thù: 報仇 Báo thù, trả thù;
③ (văn) Báo thù: 以仇一言之憾 Để báo mối thù do một lời nói gây ra (Cao Khải);
④ (văn) Đối đáp, đáp lại: 無言不仇, 無德不報 Không có lời nào không đối đáp, không có đức hạnh nào không báo đáp (Thi Kinh);
⑤ (văn) Tương đương, phù hợp;
⑥ (văn) Ứng nghiệm;
⑦ (văn) Trả tiền (dùng như 酬): 高祖每酤酒留飲, 酒仇數倍 Cao tổ thường đến quán rượu uống dài dài, trả tiền rượu gấp mấy lần (Sử kí). Xem 仇 [qiú].
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Đồng bạn: 公侯好仇 Bạn tốt của công hầu (Thi Kinh);
② (văn) Phối ngẫu, vợ: 來爲君子仇 Tiến đến làm vợ người quân tử (Tào Thực);
③ [Qiú] (Họ) Cừu. Xem 仇 [chóu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thù hằn giận ghét. Kẻ thù.
Từ ghép
báo cừu 報仇 • báo cừu 报仇 • chiêu cừu 招仇 • cừu địch 仇敌 • cừu địch 仇敵 • cừu gia 仇家 • cừu hận 仇恨 • cừu khích 仇隙 • cừu nhân 仇人 • cừu sát 仇殺 • cửu thế chi cừu 九世之仇 • cừu thị 仇視 • oan cừu 冤仇 • oán cừu 怨仇 • phục cừu 复仇 • phục cừu 復仇 • thế cừu 世仇 • tuyết cừu 雪仇
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典