Kanji Version 13
logo

  

  

cừu [Chinese font]   →Tra cách viết của 仇 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
câu
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy. Cầm lấy — Một âm khác là Cừu.

cừu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
kẻ thù
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thù địch. ◎Như: “phục cừu” báo thù lại, “thế cừu” thù truyền kiếp.
2. (Danh) Mối oán hận sâu xa. ◎Như: “thâm cừu đại hận” oán sâu hận lớn, “ân tương cừu báo” đem oán trả ơn, vô ơn phụ nghĩa.
3. (Danh) Phối ngẫu. ◇Tào Thực : “Kết phát từ nghiêm thân, Lai vi quân tử cừu” , (Bồ sanh hành phù bình thiên ) Kết tóc từ biệt cha mẹ, Đến làm vợ người quân tử.
4. (Danh) Đồng bạn, đồng loại, đồng bối. ◇Thi Kinh : “Công hầu hảo cừu” (Chu nam , Thố ta ) Bạn tốt của bậc công hầu.
5. (Danh) Họ “Cừu”.
6. (Động) Căm thù, oán hận. ◇Thư Kinh : “Vạn tính cừu dữ” (Ngũ tử chi ca ) Muôn dân oán hận ta.
Từ điển Thiều Chửu
① Thù địch, như phục cừu báo thù lại.
② Giận tức, như cừu thị coi lấy làm tức giận (coi như kẻ thù hằn).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thù địch, kẻ thù: Kẻ thù khoái trá, người thân đau lòng;
② Căm thù, thù: Báo thù, trả thù;
③ (văn) Báo thù: Để báo mối thù do một lời nói gây ra (Cao Khải);
④ (văn) Đối đáp, đáp lại: , Không có lời nào không đối đáp, không có đức hạnh nào không báo đáp (Thi Kinh);
⑤ (văn) Tương đương, phù hợp;
⑥ (văn) Ứng nghiệm;
⑦ (văn) Trả tiền (dùng như ): , Cao tổ thường đến quán rượu uống dài dài, trả tiền rượu gấp mấy lần (Sử kí). Xem [qiú].
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Đồng bạn: Bạn tốt của công hầu (Thi Kinh);
② (văn) Phối ngẫu, vợ: Tiến đến làm vợ người quân tử (Tào Thực);
③ [Qiú] (Họ) Cừu. Xem [chóu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thù hằn giận ghét. Kẻ thù.
Từ ghép
báo cừu • báo cừu • chiêu cừu • cừu địch • cừu địch • cừu gia • cừu hận • cừu khích • cừu nhân • cừu sát • cửu thế chi cừu • cừu thị • oan cừu • oán cừu • phục cừu • phục cừu • thế cừu • tuyết cừu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典