仆 phó [Chinese font] 仆 →Tra cách viết của 仆 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
bộc
giản thể
Từ điển phổ thông
1. người đầy tớ
2. người cầm cương ngựa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngã. ◎Như: “phó địa” 仆地 ngã lăn xuống đất. ◇Vương An Thạch 王安石: “Cự động bách dư bộ, hữu bi phó đạo” 距洞百餘步, 有碑仆道 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Cách động trên trăm bước có tấm bia đổ bên vệ đường.
2. § Giản thể của chữ 僕.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 僕 (bộ 亻).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đầy tớ;
② (văn) Tôi, kẻ hèn này (từ dùng để khiêm xưng trong thư từ qua lại): 聞足下遇火災,僕始聞而駭,中而疑,終乃大喜 Nghe ông bị cháy nhà, tôi lúc mới nghe qua thì giật mình, giữa chừng thì nghi ngờ, cuối cùng lại mừng (Liễu Tôn Nguyên: Hạ thất hoả thư);
③ (văn) Đi khắp, chạy khắp: 僕僕風塵 Xông pha gió bụi khắp nơi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 僕
Từ ghép
bộc nhân 仆人
phó
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngã xuống
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngã. ◎Như: “phó địa” 仆地 ngã lăn xuống đất. ◇Vương An Thạch 王安石: “Cự động bách dư bộ, hữu bi phó đạo” 距洞百餘步, 有碑仆道 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Cách động trên trăm bước có tấm bia đổ bên vệ đường.
2. § Giản thể của chữ 僕.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngã, như phó địa 仆地 ngã lăn xuống đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngã gục: 前仆後繼 Người trước ngã, người sau tiếp (tiến lên); 仆地 Ngã lăn xuống đất. Xem 仆 [pú].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cúi sát xuống đất — Mất đi. Chết.
Từ ghép
phó diệt 仆滅
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典