Kanji Version 13
logo

  

  

phó [Chinese font]   →Tra cách viết của 仆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
bộc
giản thể

Từ điển phổ thông
1. người đầy tớ
2. người cầm cương ngựa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngã. ◎Như: “phó địa” ngã lăn xuống đất. ◇Vương An Thạch : “Cự động bách dư bộ, hữu bi phó đạo” , (Du Bao Thiền Sơn kí ) Cách động trên trăm bước có tấm bia đổ bên vệ đường.
2. § Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đầy tớ;
② (văn) Tôi, kẻ hèn này (từ dùng để khiêm xưng trong thư từ qua lại): Nghe ông bị cháy nhà, tôi lúc mới nghe qua thì giật mình, giữa chừng thì nghi ngờ, cuối cùng lại mừng (Liễu Tôn Nguyên: Hạ thất hoả thư);
③ (văn) Đi khắp, chạy khắp: Xông pha gió bụi khắp nơi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép
bộc nhân

phó
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ngã xuống
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngã. ◎Như: “phó địa” ngã lăn xuống đất. ◇Vương An Thạch : “Cự động bách dư bộ, hữu bi phó đạo” , (Du Bao Thiền Sơn kí ) Cách động trên trăm bước có tấm bia đổ bên vệ đường.
2. § Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Ngã, như phó địa ngã lăn xuống đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngã gục: Người trước ngã, người sau tiếp (tiến lên); Ngã lăn xuống đất. Xem [pú].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cúi sát xuống đất — Mất đi. Chết.
Từ ghép
phó diệt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典