仁 nhân →Tra cách viết của 仁 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: ジン、(ニ)
Ý nghĩa:
nhân đức, humanity
仁 nhân [Chinese font] 仁 →Tra cách viết của 仁 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
nhân
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lòng thương người
2. nhân trong hạt
3. tê liệt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thương, yêu. ◎Như: “nhân dân ái vật” 仁民愛物 thương dân yêu vật.
2. (Danh) Đức khoan dung, từ ái, thiện lương. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử Trương vấn nhân ư Khổng Tử. Khổng Tử viết: năng hành ngũ giả ư thiên hạ vi nhân hĩ. Thỉnh vấn chi, viết: cung, khoan, tín, mẫn, huệ” 子張問仁於孔子. 孔子曰: 能行五者於天下為仁矣. 請問之, 曰: 恭, 寬, 信, 敏, 惠 (Dương Hóa 陽貨) Tử Trương hỏi Khổng Tử về đức nhân. Khổng Tử đáp: Làm được năm đức trong thiên hạ thì gọi là nhân. (Tử Trương) xin hỏi là những đức gì, Khổng Tử đáp: Cung kính, khoan hậu, tín nghĩa, cần mẫn và từ ái.
3. (Danh) Người có đức nhân. ◇Luận Ngữ 論語: “Phiếm ái chúng nhi thân nhân” 汎愛眾而親仁 (Học nhi 學而) Yêu khắp mọi người mà gần gũi người nhân đức.
4. (Danh) Người. § Thông “nhân” 人.
5. (Danh) Cái hột ở trong quả. ◎Như: “đào nhân” 桃仁 hạt đào.
6. (Danh) Họ “Nhân”.
7. (Tính) Khoan hậu, có đức hạnh. ◎Như: “nhân chánh” 仁政 chính trị nhân đạo, “nhân nhân quân tử” 仁人君子 bậc quân tử nhân đức.
8. (Tính) Có cảm giác. ◎Như: “ma mộc bất nhân” 麻木不仁 tê liệt.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhân. Nhân là cái đạo lí làm người, phải thế mới gọi là người. Yêu người không lợi riêng mình gọi là nhân.
② Cái nhân ở trong hạt quả, như đào nhân 桃仁 nhân hạt đào.
③ Tê liệt, như chân tay tê dại không cử động được gọi là bất nhân 不仁.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lòng nhân từ, lòng thương yêu, đức nhân: 仁政 Nhân chính, chính sách nhân đạo; 愛人利物之謂仁 Yêu người làm lợi cho vật gọi là nhân (Trang tử);
② Hạt nhân của quả: 桃仁 Hột đào, nhân đào;
③ [Rén] (Họ) Nhân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gần gũi, thân mật — Cái hạt trong trái cây. Hạt giống — Lòng yêu thương người khác như chính mình. Đoạn trường tân thanh có câu: » Tâm thành đã thấu đến trời, bán mình là hiếu cứu người là nhân « .
Từ ghép
bất nhân 不仁 • chí nhân 至仁 • đính nhân lí nghĩa 頂仁履義 • hạnh nhân 杏仁 • khoan nhân 寬仁 • nhân ái 仁愛 • nhân chính 仁政 • nhân dũng 仁勇 • nhân giả 仁者 • nhân hậu 仁厚 • nhân huynh 仁兄 • nhân nghĩa 仁義 • nhân thọ 仁壽 • nhân từ 仁慈 • nhân vương 仁王 • sa nhân 砂仁 • sát thân thành nhân 殺身成仁 • tảo nhân 棗仁 • vi nhân 爲仁 • vi phú bất nhân 為富不仁 • y nhân 依仁
nhơn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lòng thương người
2. nhân trong hạt
3. tê liệt
Từ ghép
quy nhơn 歸仁
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典