人 nhân →Tra cách viết của 人 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 2 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét) - Cách đọc: ジン、ニン、ひと
Ý nghĩa:
người, person
人 nhân [Chinese font] 人 →Tra cách viết của 人 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 2 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
nhân
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
người
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người, giống khôn nhất trong loài động vật. ◎Như: “nam nhân” 男人 người nam, “nữ nhân” 女人 người nữ, “nhân loại” 人類 loài người.
2. (Danh) Người khác, đối lại với mình. ◎Như: “tha nhân” 他人 người khác, “vô nhân ngã chi kiến” 無人我之見 không có phân biệt mình với người (thấu được nghĩa này, trong đạo Phật cho là bực tu được “nhân không” 人空). ◇Luận Ngữ 論語: “Kỉ sở bất dục, vật thi ư nhân” 己所不欲, 勿施於人 (Nhan Uyên 顏淵) Cái gì mà mình không muốn thì đừng làm cho người khác.
3. (Danh) Mỗi người. ◎Như: “nhân tận giai tri” 人盡皆知 ai nấy đều biết cả, “nhân thủ nhất sách” 人手一冊 mỗi người một cuốn sách.
4. (Danh) Loại người, hạng người (theo một phương diện nào đó: nghề nghiệp, nguồn gốc, hoàn cảnh, thân phận, v.v.). ◎Như: “quân nhân” 軍人 người lính, “chủ trì nhân” 主持人 người chủ trì, “giới thiệu nhân” 介紹人 người giới thiệu , “Bắc Kinh nhân” 北京人 người Bắc Kinh
5. (Danh) Tính tình, phẩm cách con người. ◇Vương An Thạch 王安石: “Nhi độc kì văn, tắc kì nhân khả tri” 而讀其文, 則其人可知 (Tế Âu Dương Văn Trung Công văn 祭歐陽文忠公文) Mà đọc văn của người đó thì biết được tính cách của con người đó.
6. (Danh) Họ “Nhân”.
Từ điển Thiều Chửu
① Người, giống khôn nhất trong loài động vật.
② Tiếng đối lại với mình, như tha nhân 他人 người khác, chúng nhân 眾人 mọi người, vô nhân ngã chi kiến 無人我之見 không có phân biệt mình với người, v.v. Thấu được nghĩa này, trong đạo Phật cho là bực tu được nhân không 人空.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Người, con người: 天地間, 人爲貴 Trong trời đất, con người là quý (Tào Tháo: Độ quan sơn);
② Chỉ một hạng người: 工人 Công nhân; 獵幫助人 Người đi săn, thợ săn;
③ Người khác: 人 Giúp đỡ người khác; 己所不慾, 勿施於人 Điều gì mình không muốn thì đừng làm cho người khác (Luận ngữ); 無人我之見 Không phân biệt mình với người khác;
④ Chỉ tính nết, phẩm chất, danh dự con người: 爲人公正無私 Con người chí công vô tư; 而讀其文則其人可知 Mà đọc văn của người đó thì biết được tính cách của con người đó (Vương An Thạch: Tế Âu Dương Văn Trung công văn);
⑤ Chỉ tình trạng thân thể con người: 我今天人不太舒服 Hôm nay người tôi không được khỏe lắm;
⑥ Người lớn, người đã trưởng thành: 長大成人 Lớn lên thành người;
⑦ Người làm: 我們單位缺人 Đơn vị ta thiếu người;
⑧ Nhân tài, người tài: 子無謂秦無人 Ông đừng nói nước Tần không có người tài (Tả truyện: Văn công thập tam niên);
⑨ Mỗi người, mọi người, người người: 人手一冊 Mỗi người một cuốn; 人所共知 Ai nấy đều biết, mọi người đều biết; 家給人足 Mọi nhà mọi người đều no đủ;
⑩ (văn) Nhân dân, dân chúng; (văn) Đạo làm người. (Ngb) Quan hệ tình dục nam nữ: 荒侯市人病, 不能爲人 Hoang Hầu Thị Nhân bệnh, không quan hệ nam nữ được (Sử kí: Phàn Lịch Đằng Quán liệt truyện); [Rén] (Họ) Nhân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người. Con người — Người khác. Mọi người. Đoạn trường tân thanh có câu: » Khúc nhà tay lựa nên chương, một thiên bạc mệnh lại càng não nhân « — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Nhân. Khi là bộ chữ thì thường viết là 亻.
Từ ghép
ác nhân 惡人 • ái nhân 愛人 • ái nhân 爱人 • an nhân 安人 • ảo nhân 幻人 • ân nhân 恩人 • ấp nhân 邑人 • bạch nhân 白人 • bản nhân 本人 • bàng nhân 旁人 • bảng nhân 榜人 • bạng nhân môn hộ 傍人門戶 • bàng nhược vô nhân 傍若無人 • bảo hộ nhân 保護人 • bảo nhân 保人 • bào nhân 庖人 • băng nhân 冰人 • bất cận nhân tình 不近人情 • bất tỉnh nhân sự 不省人事 • bế nhân 嬖人 • bệnh nhân 病人 • bỉ nhân 鄙人 • bích nhân 璧人 • biệt nhân 別人 • biệt nhân 别人 • biểu trượng nhân 表丈人 • bình nhân 平人 • bộc nhân 仆人 • bộc nhân 僕人 • bức nhân 逼人 • cá nhân 个人 • cá nhân 個人 • cá nhân chủ nghĩa 個人主義 • cá nhân vệ sinh 個人衛生 • can nhân 干人 • cảo nhân 藁人 • cao nhân 高人 • cát nhân 吉人 • chân nhân 眞人 • chân nhân 真人 • chính nhân 正人 • chủ nhân 主人 • chủ nhân công 主人公 • chuẩn nhân 準人 • chúng nhân 眾人 • chứng nhân 證人 • cổ nhân 古人 • cố nhân 故人 • công nhân 工人 • cơ nhân 姬人 • cục nội nhân 局內人 • cung nhân 宮人 • cung nhân 弓人 • cung nhân 恭人 • cùng nhân 窮人 • cư đình chủ nhân 居停主人 • cự nhân 巨人 • cử nhân 舉人 • cức nhân 棘人 • cừu nhân 仇人 • cứu nhân độ thế 救人度世 • cứu nhân nhất mệnh thắng tạo thất cấp phù đồ 救人一命勝造七級浮屠 • cứu nhân như cứu hoả 救人如救火 • dã nhân 野人 • danh nhân 名人 • dị nhân 異人 • di thượng lão nhân 圯上老人 • du nhân 遊人 • dung nhân 容人 • dụng nhân 用人 • đại nhân 大人 • đại nhân vật 大人物 • đảng nhân 黨人 • đạo nhân 道人 • đào nhân 陶人 • đạt nhân 達人 • đẳng nhân 等人 • để hạ nhân 底下人 • địch nhân 敌人 • địch nhân 敵人 • gia nhân 家人 • giai nhân 佳人 • hà nhân 何人 • hạ vũ vú nhân 夏雨雨人 • hại nhân 害人 • hại nhân bất thiển 害人不淺 • hàm huyết phún nhân 含血噴人 • hán nhân 漢人 • hành nhân 行人 • hậu nhân 后人 • hậu tuyển nhân 候選人 • hiền nhân 賢人 • hoại nhân 壞人 • huyễn nhân 幻人 • khả nhân 可人 • khách nhân 客人 • kim nhân 今人 • kim nhân 金人 • kim nhân giam khẩu 金人緘口 • linh nhân 伶人 • lộ nhân 路人 • luyến nhân 戀人 • lương nhân 良人 • lưu nhân 流人 • mị nhân 媚人 • mĩ nhân 美人 • mỗ nhân 某人 • môi nhân 媒人 • mỗi nhân 毎人 • mỗi nhân 每人 • môn nhân 門人 • mục hạ vô nhân 目下無人 • nam hải dị nhân liệt truyện 南海異人列傳 • nam nhân 南人 • nam nhân 男人 • não nhân 惱人 • ngoại nhân 外人 • ngọc nhân 玉人 • ngô nhân 吾人 • ngu nhân 愚人 • nguyệt hạ mỹ nhân 月下美人 • nhạc nhân 樂人 • nhàn nhân 閒人 • nhâm nhân 壬人 • nhân ảnh 人影 • nhân bản 人本 • nhân bản chủ nghĩa 人本主義 • nhân cách 人格 • nhân cách hoá 人格化 • nhân chí 人質 • nhân chủng 人種 • nhân chứng 人證 • nhân cô thế đơn 人孤勢單 • nhân công 人工 • nhân dân 人民 • nhân diện 人面 • nhân diện thú tâm 人面獸心 • nhân diện tử 人面子 • nhân diện tử 人靣子 • nhân dục 人慾 • nhân dục 人欲 • nhân đạo 人道 • nhân đinh 人丁 • nhân định 人定 • nhân định thắng thiên 人定勝天 • nhân gian 人間 • nhân gian 人间 • nhân hải 人海 • nhân khẩu 人口 • nhân kì nhân 人其人 • nhân loại 人类 • nhân loại 人類 • nhân luân 人倫 • nhân mã 人馬 • nhân mãn 人滿 • nhân mệnh 人命 • nhân môn 人们 • nhân môn 人們 • nhân phẩm 人品 • nhân quân 人均 • nhân quần 人羣 • nhân quần 人群 • nhân quyền 人权 • nhân quyền 人權 • nhân sanh triêu lộ 人生朝露 • nhân sâm 人参 • nhân sâm 人參 • nhân sinh 人生 • nhân sinh quan 人生觀 • nhân số 人数 • nhân số 人數 • nhân sự 人事 • nhân sự bất tỉnh 人事不省 • nhân tài 人才 • nhân tạo 人造 • nhân tâm 人心 • nhân thanh 人聲 • nhân thế 人世 • nhân thể 人體 • nhân thọ 人夀 • nhân thủ 人手 • nhân tính 人性 • nhân tình 人情 • nhân trung 人中 • nhân tuyển 人選 • nhân văn 人文 • nhân vật 人物 • nhân vi 人為 • nhân vị 人爲 • nhân viên 人员 • nhân viên 人員 • nhất nhân 一人 • nhũ nhân 乳人 • nhụ nhân 孺人 • như phu nhân 如夫人 • nội nhân 內人 • nuỵ nhân 矮人 • ổi nhân 猥人 • phàm nhân 凡人 • phạm nhân 犯人 • pháp nhân 法人 • phát ngôn nhân 發言人 • phế nhân 廢人 • phỉ nhân 匪人 • phi nhân 非人 • phóng nhân 放人 • phong nhân 風人 • phu nhân 夫人 • phù nhân 烰人 • phúc nhân 福人 • quả nhân 寡人 • quái chích nhân khẩu 膾炙人口 • quái nhân 怪人 • quan nhân 倌人 • quân nhân 軍人 • quý nhân 貴人 • quỹ nhân 饋人 • quyên nhân 鋗人 • sai nhân 差人 • sanh nhân 傖人 • sát nhân 杀人 • sát nhân 殺人 • sĩ nhân 士人 • si nhân 癡人 • si nhân si phúc 癡人癡福 • si nhân thuyết mộng 癡人說夢 • siêu nhân 超人 • siêu nhân loại 超人類 • sinh nhân 生人 • sở nhân 楚人 • sơn nhân 山人 • tài nhân 才人 • tạm nhân 暫人 • tản nhân 散人 • tao nhân 騷人 • tao nhân mặc khách 騷人墨客 • tân nhân 新人 • tân nhân 津人 • tận nhân tình 盡人情 • tế nhân 細人 • tha nhân 他人 • thành nhân 成人 • thánh nhân 聖人 • thập niên thụ mộc, bách niên thụ nhân 十年樹木,百年樹人 • thế nhân 世人 • thi nhân 詩人 • thiện nhân 善人 • thụ nhân 樹人 • thương nhân 商人 • thường nhân 常人 • tiêm nhân 纖人 • tiện nhân 便人 • tiên nhân 先人 • tiền nhân 前人 • tiếp nhân 接人 • tiểu nhân 小人 • tình nhân 情人 • tĩnh nhân 靖人 • tố tâm nhân 素心人 • tội nhân 罪人 • tông nhân 宗人 • trại mĩ nhân 賽美人 • tránh nhân 諍人 • triết nhân 哲人 • trọng mãi nhân 仲買人 • trù nhân 廚人 • trượng nhân 丈人 • tù nhân 囚人 • tư nhân 私人 • ty nhân 卑人 • u nhân 幽人 • văn nhân 文人 • văn nhân 聞人 • vận nhân 韗人 • vĩ nhân 伟人 • vĩ nhân 偉人 • vị nhân sinh 爲人生 • việt nam nhân thần giám 越南人臣鑑 • vong nhân 亡人 • vũ nhân 羽人 • vưu nhân 尤人 • xả kỷ vị nhân 捨己為人 • xả kỷ vị nhân 舍己为人 • y nhân 伊人 • ý trung nhân 意中人 • yếm nhân 厭人 • yêm nhân 閹人 • yểm nhân nhĩ mục 掩人耳目 • yêu nhân 妖人 • yếu nhân 要人
nhơn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
người
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典