互 hỗ →Tra cách viết của 互 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 二 (2 nét) - Cách đọc: ゴ、たが-い
Ý nghĩa:
qua lại, tương #, mutually
互 hỗ [Chinese font] 互 →Tra cách viết của 互 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 二
Ý nghĩa:
hỗ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lẫn nhau
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Nhau, lẫn nhau. ◎Như: “hỗ trợ” 互助 giúp đỡ lẫn nhau.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðắp đổi hai bên cùng thay đổi với nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Với nhau, lẫn nhau: 互不幹涉内政 Không can thiệp vào công việc nội bộ lẫn nhau; 所見不同,互有得失 Kiến giải khác nhau, ý này ý kia đều có chỗ được chỗ mất (Hà Yến); 漁歌互答 Tiếng hát của dân chài ứng hoạ lẫn nhau (Phạm Trọng Yêm). 【互相】hỗ tương [hùxiang] Với nhau, lẫn nhau: 互相學習 Học tập lẫn nhau; 互相幫助 Giúp đỡ lẫn nhau;
② Xen kẽ nhau (dùng như phó từ): 岩谷互出沒 Núi cao và hang động nổi lên chìm xuống xen nhau (Đỗ Phủ: Bắc chinh);
③ Xen kẽ nhau (dùng như động từ): 爲官盤互 Tất cả quan lại tụ tập quây quần xen nhau (Hán thư: Cốc Vĩnh truyện);
④ Cái giá treo thịt (dùng như 枑): 置互擺牲 Đặt giá (treo thịt) để treo con vật tế thần (Trương Hoành: Tây Kinh phú).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Qua lại với nhau. Lẫn nhau — Cái giàn có móc để treo thịt.
Từ ghép
bàn hỗ 盤互 • giao hỗ 交互 • giao hỗ tác dụng 交互作用 • hỗ động 互动 • hỗ động 互動 • hỗ hoán 互换 • hỗ hoán 互換 • hỗ huệ 互惠 • hỗ liên 互联 • hỗ liên 互聯 • hỗ liên 互连 • hỗ liên 互連 • hỗ lợi 互利 • hỗ thị 互市 • hỗ thông 互通 • hỗ trợ 互助 • hỗ tương 互相 • xuyễn hỗ 舛互
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典