Kanji Version 13
logo

  

  

互 hỗ  →Tra cách viết của 互 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 二 (2 nét) - Cách đọc: ゴ、たが-い
Ý nghĩa:
qua lại, tương #, mutually

hỗ [Chinese font]   →Tra cách viết của 互 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 二
Ý nghĩa:
hỗ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
lẫn nhau
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Nhau, lẫn nhau. ◎Như: “hỗ trợ” giúp đỡ lẫn nhau.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðắp đổi hai bên cùng thay đổi với nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Với nhau, lẫn nhau: Không can thiệp vào công việc nội bộ lẫn nhau; Kiến giải khác nhau, ý này ý kia đều có chỗ được chỗ mất (Hà Yến); Tiếng hát của dân chài ứng hoạ lẫn nhau (Phạm Trọng Yêm). 【】hỗ tương [hùxiang] Với nhau, lẫn nhau: Học tập lẫn nhau; Giúp đỡ lẫn nhau;
② Xen kẽ nhau (dùng như phó từ): Núi cao và hang động nổi lên chìm xuống xen nhau (Đỗ Phủ: Bắc chinh);
③ Xen kẽ nhau (dùng như động từ): Tất cả quan lại tụ tập quây quần xen nhau (Hán thư: Cốc Vĩnh truyện);
④ Cái giá treo thịt (dùng như ): Đặt giá (treo thịt) để treo con vật tế thần (Trương Hoành: Tây Kinh phú).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Qua lại với nhau. Lẫn nhau — Cái giàn có móc để treo thịt.
Từ ghép
bàn hỗ • giao hỗ • giao hỗ tác dụng • hỗ động • hỗ động • hỗ hoán • hỗ hoán • hỗ huệ • hỗ liên • hỗ liên • hỗ liên • hỗ liên • hỗ lợi • hỗ thị • hỗ thông • hỗ trợ • hỗ tương • xuyễn hỗ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典