二 nhị →Tra cách viết của 二 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 2 nét - Bộ thủ: 二 (2 nét) - Cách đọc: ニ、ふた、ふた-つ
Ý nghĩa:
số hai, two
二 nhị [Chinese font] 二 →Tra cách viết của 二 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 2 nét - Bộ thủ: 二
Ý nghĩa:
nhị
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hai, 2
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Số hai.
2. (Tính) Thứ hai. ◎Như: “nhị thứ thế giới đại chiến” 二次世界大戰 chiến tranh thế giới lần thứ hai.
3. (Tính) Không chuyên nhất, có hai dạng. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Khẩu vô nhị ngôn” 口無二言 (Vệ Đại Kinh truyện 衛大經傳) Miệng chỉ nói lời chuyên nhất.
4. (Động) Thay đổi, cải biến. ◇Tả truyện 左傳: “Hữu tử vô nhị” 有死無二 (Hi Công thập ngũ niên 僖公十五年) Thà chết chứ không thay lòng đổi dạ.
5. (Động) Sánh ngang, có hai. ◇Sử Kí 史記: “Thử sở vị công vô nhị ư thiên hạ, nhi lược bất thế xuất giả dã” 此所謂功無二於天下, 而略不世出者也 (Hoài Âm Hầu truyện 淮陰侯傳) Như thế có thể nói công ấy không ai sánh ngang trong thiên hạ, mà mưu lược ấy không phải đời nào cũng có.
Từ điển Thiều Chửu
① Hai, tên số đếm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hai;
② Thứ hai, bậc hai: 二次世界大戰 Chiến tranh thế giới lần thứ hai; 二等貨 Loại hàng bậc hai;
③ Thay đổi, không chuyên nhất: 不二價 Không thách giá; 有死無二 Chết thì chết chứ không thay lòng đổi dạ; 二事敗業 Không chuyên nhất một việc thì sự nghiệp sẽ thất bại (Hậu Hán thư);
④ (văn) Có hai, sánh ngang: 此所謂功無二于天下 Như thế gọi là công lao không có hai (không có ai sánh ngang) trong thiên hạ (Sử kí: Hoài Âm hầu liệt truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Số hai — Khác. Không thuần nhất — Nghi ngờ — Hạng thứ. Hạng nhì — Phụ ( so với chính ) — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Nhị.
Từ ghép
bản nhị 本二 • bất nhị 不二 • bất nhị pháp môn 不二法門 • bất nhị pháp môn 不二法门 • đệ nhị thứ thế giới đại chiến 第二次世界大战 • đệ nhị thứ thế giới đại chiến 第二次世界大戰 • nhất đương nhị 一當二 • nhị ác anh 二惡英 • nhị bách 二百 • nhị diện 二面 • nhị đẳng 二等 • nhị độ mai 二度梅 • nhị giả 二者 • nhị giáp 二甲 • nhị hạng 二項 • nhị huyền 二絃 • nhị nguyệt 二月 • nhị phẩm 二品 • nhị phân 二分 • nhị sắc 二色 • nhị tâm 二心 • nhị thanh cư sĩ 二青居士 • nhị thanh động tập 二青峒集 • nhị thập 二十 • nhị thập tứ hiếu diễn âm 二十四孝演音 • y lệ toa bạch nhị thế 伊麗莎白二世
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典