Kanji Version 13
logo

  

  

二 nhị  →Tra cách viết của 二 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 2 nét - Bộ thủ: 二 (2 nét) - Cách đọc: ニ、ふた、ふた-つ
Ý nghĩa:
số hai, two

nhị [Chinese font]   →Tra cách viết của 二 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 2 nét - Bộ thủ: 二
Ý nghĩa:
nhị
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
hai, 2
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Số hai.
2. (Tính) Thứ hai. ◎Như: “nhị thứ thế giới đại chiến” chiến tranh thế giới lần thứ hai.
3. (Tính) Không chuyên nhất, có hai dạng. ◇Tân Đường Thư : “Khẩu vô nhị ngôn” (Vệ Đại Kinh truyện ) Miệng chỉ nói lời chuyên nhất.
4. (Động) Thay đổi, cải biến. ◇Tả truyện : “Hữu tử vô nhị” (Hi Công thập ngũ niên ) Thà chết chứ không thay lòng đổi dạ.
5. (Động) Sánh ngang, có hai. ◇Sử Kí : “Thử sở vị công vô nhị ư thiên hạ, nhi lược bất thế xuất giả dã” , (Hoài Âm Hầu truyện ) Như thế có thể nói công ấy không ai sánh ngang trong thiên hạ, mà mưu lược ấy không phải đời nào cũng có.
Từ điển Thiều Chửu
① Hai, tên số đếm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hai;
② Thứ hai, bậc hai: Chiến tranh thế giới lần thứ hai; Loại hàng bậc hai;
③ Thay đổi, không chuyên nhất: Không thách giá; Chết thì chết chứ không thay lòng đổi dạ; Không chuyên nhất một việc thì sự nghiệp sẽ thất bại (Hậu Hán thư);
④ (văn) Có hai, sánh ngang: Như thế gọi là công lao không có hai (không có ai sánh ngang) trong thiên hạ (Sử kí: Hoài Âm hầu liệt truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Số hai — Khác. Không thuần nhất — Nghi ngờ — Hạng thứ. Hạng nhì — Phụ ( so với chính ) — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Nhị.
Từ ghép
bản nhị • bất nhị • bất nhị pháp môn • bất nhị pháp môn • đệ nhị thứ thế giới đại chiến • đệ nhị thứ thế giới đại chiến • nhất đương nhị • nhị ác anh • nhị bách • nhị diện • nhị đẳng • nhị độ mai • nhị giả • nhị giáp • nhị hạng • nhị huyền • nhị nguyệt • nhị phẩm • nhị phân • nhị sắc • nhị tâm • nhị thanh cư sĩ • nhị thanh động tập • nhị thập • nhị thập tứ hiếu diễn âm • y lệ toa bạch nhị thế



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典