事 sự →Tra cách viết của 事 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 亅 (1 nét) - Cách đọc: ジ、(ズ)、こと
Ý nghĩa:
việc, abstract thing
事 sự [Chinese font] 事 →Tra cách viết của 事 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 亅
Ý nghĩa:
sự
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. việc
2. làm việc
3. thờ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Việc, công việc, chức vụ. ◇Luận Ngữ 論語: “Cư xử cung, chấp sự kính, dữ nhân trung, tuy chi Di Địch bất khả khí dã” 居處恭, 執事敬, 與人忠, 雖之夷狄不可棄也 (Tử Lộ 子路) Ở nhà phải khiêm cung, làm việc phải nghiêm trang cẩn thận, giao thiệp với người phải trung thực. Dù tới nước Di nước Địch (chưa khai hóa), cũng không thể bỏ (ba điều ấy).
2. (Danh) Chỉ chung những hoạt động, sinh hoạt con người. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Khách lai bất vấn nhân gian sự, Cộng ỷ lan can khán thúy vi” 客來不問人間事, 共倚欄杆看翠微 (Xuân cảnh 春景) Khách đến không hỏi việc đời, Cùng tựa lan can ngắm khí núi xanh.
3. (Danh) Việc xảy ra, biến cố. ◎Như: “đa sự chi thu” 多事之秋 thời buổi nhiều chuyện rối ren, “bình an vô sự” 平安無事 yên ổn không có gì.
4. (Động) Làm việc, tham gia. ◎Như: “vô sở sự sự” 無所事事 không làm việc gì.
5. (Động) Thờ phụng, phụng dưỡng, tôn thờ. ◎Như: “tử sự phụ mẫu” 子事父母 con thờ cha mẹ. ◇Sử Kí 史記: “Tín nãi giải kì phược, đông hướng đối, tây hướng đối, sư sự chi” 信乃解其縛,東鄉對, 西鄉對, 師事之 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) (Hàn) Tín bèn cởi trói (cho Quảng Vũ Quân), mời ngồi ngoảnh về hướng đông, (Hàn Tín) đối mặt ngoảnh về hướng tây, và đãi ngộ như bậc thầy.
Từ điển Thiều Chửu
① Việc.
② Làm việc, như vô sở sự sự 無所事事 không làm việc gì.
③ Thờ, như tử sự phụ mẫu 子事父母 con thờ cha mẹ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Việc, sự việc: 世事 Việc đời; 天下事有難易乎? Việc thiên hạ có khó có dễ không? (Bành Đoan Thục);
② (văn) Sự nghiệp: 若事之不濟,此乃天也 Nếu sự nghiệp không thành, đó là do ý trời (Tư trị thông giám);
③ Công việc: 他現在幹什麼事? Hiện nay anh ấy làm việc gì?;
④ Liên quan hoặc trách nhiệm: 這件案子沒有他的事 Vụ án này không liên quan gì tới nó; 你們算沒有事了 Bọn bây coi như không có trách nhiệm gì cả (Nho lâm ngoại sử);
⑤ Chuyện, việc (xảy ra, sự cố, biến cố): 出事 Xảy ra chuyện; 平安無事 Bình yên vô sự; 天下常無事則已,有事,則洛陽必先受兵 Thiên hạ thường không có biến cố (xảy ra) thì thôi, nếu có biến cố, thì Lạc Dương ắt phải chịu nạn binh lửa trước nhất (Lí Cách Phi);
⑥ (văn) Chức vụ: 無功而受事,無爵而顯榮 Không có công lao mà nhận được chức vụ, không có tước vị mà được hiển vinh (Hàn Phi tử: Ngũ đố);
⑦ Làm: 不事生產 Không tham gia sản xuất;
⑧ (cũ) Thờ phụng: 事父母 Thờ phụng cha mẹ; 我得兄事之 Tôi được thờ ông ấy như thờ bậc huynh trưởng (Sử kí);
⑨【事先】sự tiên [shìxian] Trước hết, trước tiên, trước: 事先磋商 Bàn trước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Việc làm — Nghề nghiệp — Làm việc — Tôn kính thờ phụng — Chỉ chung các việc xảy ra. Cung oán ngâm khúc có câu: » Lò cừ nung nấu sự đời, bức tranh vân cẩu vẽ người tang thương «.
Từ ghép
án sự 案事 • ảnh sự 影事 • âm sự 陰事 • băng hồ sự lục 冰壺事錄 • bất hiểu sự 不曉事 • bất kinh sự 不經事 • bất tỉnh nhân sự 不省人事 • bỉ sự 鄙事 • biện sự 辦事 • biệt sự 別事 • cán sự 干事 • cán sự 幹事 • canh sự 更事 • cát sự 吉事 • cận sự 近事 • chấp sự 執事 • chấp sự 执事 • chỉ sự 指事 • chiến sự 战事 • chiến sự 戰事 • chính sự 政事 • chủ sự 主事 • chủng sự tăng hoa 踵事增華 • cố sự 故事 • cộng sự 共事 • cơ sự 機事 • cung sự 供事 • cử sự 舉事 • cựu sự 舊事 • dân sự 民事 • dật sự 軼事 • dĩ sự 已事 • dị sự 異事 • dụng sự 用事 • đa sự 多事 • đại nam hội điển sự lệ 大南會典事例 • đại sự 大事 • điều trần thời sự 條陳時事 • đồng sự 同事 • đổng sự 懂事 • đương sự 當事 • giá hồi sự 這回事 • gia sự 家事 • hại sự 害事 • háo sự 好事 • hận sự 恨事 • hậu sự 後事 • hỉ sự 喜事 • hiếu sự 好事 • hình sự 刑事 • hồi sự 回事 • hôn sự 婚事 • hung sự 凶事 • hư sự 虛事 • khải sự 啟事 • khởi sự 起事 • kỉ sự 紀事 • kí sự 記事 • kỳ sự 奇事 • lạc sự 樂事 • lâm sự 臨事 • lí sự 理事 • lịch sự 歴事 • liễu sự 了事 • lĩnh sự 領事 • lục sự 錄事 • mật sự 密事 • mộng sự 夢事 • mưu sự 謀事 • náo sự 鬧事 • nghị sự 議事 • ngoại sự 外事 • ngộ sự 誤事 • nguyệt sự 月事 • ngưỡng sự phủ súc 仰事俯畜 • nhàn sự 閒事 • nhậm sự 任事 • nhân sự 人事 • nhân sự bất tỉnh 人事不省 • nhiệm sự 任事 • phán sự 判事 • pháp sự 法事 • phẫn sự 僨事 • phận sự 分事 • phòng sự 房事 • phóng sự 訪事 • phóng sự 访事 • phục sự 服事 • phụng sự 奉事 • quan sự 官事 • quản sự 管事 • quân sự 軍事 • quốc sự 國事 • quốc sự phạm 國事犯 • sảnh sự 廳事 • sấm sự 闖事 • sinh sự 生事 • sự biến 事變 • sự chủ 事主 • sự cố 事故 • sự cơ 事機 • sự do 事由 • sự duyên 事緣 • sự hạng 事項 • sự kiện 事件 • sự lí 事理 • sự loại 事類 • sự lược 事略 • sự nghi 事宜 • sự nghiệp 事业 • sự nghiệp 事業 • sự quá 事過 • sự quá cảnh thiên 事過境遷 • sự quân 事君 • sự quyền 事權 • sự súc 事畜 • sư sự 師事 • sự thái 事态 • sự thái 事態 • sự thần 事神 • sự thân 事親 • sự thân chí hiếu 事親至孝 • sự thật 事实 • sự thật 事實 • sự thế 事世 • sự thế 事勢 • sự thể 事體 • sự thực 事实 • sự thực 事實 • sự tích 事跡 • sự tích 事迹 • sự tiên 事先 • sự tình 事情 • sự trạng 事狀 • sự tử 事死 • sự vật 事物 • sự vụ 事务 • sự vụ 事務 • sự vụ sở 事務所 • tạ sự 藉事 • tàm sự 蠶事 • tạp sự 雜事 • tâm sự 心事 • tế sự 濟事 • tham sự 參事 • thảm sự 惨事 • thảm sự 慘事 • thất sự 失事 • thật sự 實事 • thế sự 世事 • thiêm sự 僉事 • thời sự 時事 • tiểu sự 小事 • toả sự 瑣事 • tòng sự 从事 • tòng sự 從事 • tổng lĩnh sự 總領事 • trị sự 治事 • tự sự 敍事 • tư sự 私事 • vạn sự 萬事 • vãng sự 往事 • vận sự 韻事 • vô sự 無事 • xiển sự 蕆事 • xử sự 處事 • yếm sự 饜事
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典