乳 nhũ →Tra cách viết của 乳 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 乙 (1 nét) - Cách đọc: ニュウ、ちち、ち
Ý nghĩa:
sữa, milk
乳 nhũ [Chinese font] 乳 →Tra cách viết của 乳 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 乙
Ý nghĩa:
nhũ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sinh, đẻ
2. vú
3. sữa
4. con non
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sinh sản. ◎Như: “tư nhũ” 孳乳 sinh sôi nẩy nở.
2. (Động) Ấp trứng. ◇Ngụy thư 魏書: “Lập xuân, kê thủy nhũ” 立春, 雞始乳 (Luật lịch chí thượng 律曆志上) Tiết lập xuân, gà bắt đầu ấp trứng.
3. (Động) Cho bú, bú, nuôi. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Đức Tú tự nhũ chi” 德秀自乳之 (Nguyên Đức Tú truyện 元德秀傳) Đức Tú tự nuôi thân.
4. (Động) Uống, húp. ◇Văn tuyển 文選: “Nhũ huyết sôn phu” 乳血飧膚 (Bào Chiếu 鮑照, Vu thành phú 蕪城賦) Uống máu ăn thịt.
5. (Danh) Vú. ◇Sử Kí 史記: “Quả vi thư phát nhũ thượng” 果為疽發乳上 (Biển Thước Thương Công truyện 扁鵲倉公傳) Quả là nhọt phát sinh trên vú.
6. (Danh) Vật thể giống cái vú. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Kì trung đảo thùy nhất nhũ, trường sổ trượng, kì đoan không huyền, thủy do đoan quyên quyên hạ” 岐中倒垂一乳, 長數丈, 其端空懸, 水由端涓涓下 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Trong núi Kì, có chỗ đảo ngược như một cái vú, đầu nó treo lơ lửng, dài mấy trượng, nước từ đầu vú nhỏ giọt xuống.
7. (Danh) Sữa. ◎Như: “mẫu nhũ” 母乳 sữa mẹ, “ngưu nhũ” 牛乳 sữa bò.
8. (Danh) Chất giống như sữa. ◎Như: “đậu nhũ” 豆乳 sữa đậu nành.
9. (Tính) Non, sơ sinh. ◎Như: “nhũ yến” 乳燕 chim én non, “nhũ trư” 乳豬 heo sữa, “nhũ cáp” 乳鴿 vịt con.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái vú, các loài động vật đều có vú để cho con bú.
② Sữa, một chất bổ để nuôi con.
③ Cho bú.
④ Sinh, các giống đẻ ra có nhau gọi là nhũ, như tư nhũ 孳乳 vật sinh sản mãi.
⑤ Non, loài động vật mới sinh gọi là nhũ, như nhũ yến 乳燕 con yến non.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vú: 哺乳動物 Động vật có vú;
② Sữa: 煉乳 Sữa hộp; 母乳 Sữa mẹ; 乳牛 Bò sữa;
③ Những thứ giống như sữa: 豆乳 Sữa đậu nành; 乳白色 Màu sữa;
④ Đẻ: 孳乳 Đẻ, sinh sôi;
⑤ Mới đẻ, còn non: 乳鴨 Vịt con, vịt mới nở; 乳豬 Lợn sữa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đẻ con ( nói về người ) — Đẻ trứng ( nói về loài chim gà ) — Thú vật mới sinh. Td: Nhũ yến ( con chim yến non ) — Cái vú — Sữa trong vú — Cho bú.
Từ ghép
bộ nhũ 哺乳 • bộ nhũ loại 哺乳類 • chung nhũ 鍾乳 • luyện nhũ 煉乳 • nhũ ẩu 乳嫗 • nhũ cam 乳柑 • nhũ chấp 乳汁 • nhũ danh 乳名 • nhũ dung 乳傭 • nhũ đầu 乳头 • nhũ đầu 乳頭 • nhũ đường 乳糖 • nhũ lạc 乳酪 • nhũ mẫu 乳母 • nhũ ngưu 乳牛 • nhũ nhân 乳人 • nhũ phòng 乳房 • nhũ toan 乳酸 • nhũ trấp 乳汁 • nhũ tuyến 乳腺 • nhũ uẩn 乳媪 • nhũ ung 乳廱 • nhũ ung 乳癰 • nhũ xỉ 乳齒 • nhũ xỉ 乳齿 • nhũ xú 乳臭 • phu nhũ 孚乳
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典