乱 loạn →Tra cách viết của 乱 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 乙 (1 nét) - Cách đọc: ラン、みだ-れる、みだ-す
Ý nghĩa:
rối loạn, riot
乱 loạn →Tra cách viết của 乱 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 乙 (1 nét)
Ý nghĩa:
loạn
giản thể
Từ điển phổ thông
1. lẫn lộn
2. rối
3. phá hoại
Từ điển trích dẫn
1. Dùng như chữ “loạn” 亂.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mất trật tự, lộn xộn, rối, rối rít, ồn ào, xôn xao: 這裡太亂 Ở đây ồn ào quá; 人聲馬聲亂成一片 Tiếng người tiếng ngựa rối inh cả lên; 這篇稿子改得太亂了,要重抄一下 Bài văn chữa lộn xộn quá, phải chép lại mới được;
② Chiến tranh, loạn, loạn lạc: 變亂 Biến loạn: 叛亂 Phiến loạn;
③ Gây rắc rối, làm lộn xộn: 擾亂 Quấy rối; 惑亂 Gây rối loạn; 以假亂真 Đánh tráo;
④ Rối bời, bối rối, rối trí: 心煩意亂 Tâm tư rối bời;
⑤ Bậy, bừa, ẩu, càn, lung tung: 亂喫 Ăn bậy; 亂跑 Chạy bừa; 亂出主意 Chủ trương lung tung; 亂說亂動 Nói bậy làm càn;
⑥ Loạn (dâm): 淫亂 Loạn dâm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 亂 (bộ 乙).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết giản dị của chữ Loạn 亂.
Từ ghép 13
bạn loạn 叛乱 • bạo loạn 暴乱 • dâm loạn 淫乱 • động loạn 动乱 • giảo loạn 搅乱 • hỗn loạn 混乱 • loạn khiêu 乱跳 • loạn ngật 乱吃 • loạn tả 乱写 • loạn thuyết 乱说 • nhiễu loạn 扰乱 • nội loạn 內乱 • phiến loạn 煽乱
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典