Kanji Version 13
logo

  

  

乙 ất  →Tra cách viết của 乙 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 1 nét - Bộ thủ: 乙 (1 nét) - Cách đọc: オツ
Ý nghĩa:
(vật) thứ 2, bên B, the latter

ất [Chinese font]   →Tra cách viết của 乙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 1 nét - Bộ thủ: 乙
Ý nghĩa:
ất
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. Ất (ngôi thứ hai thuộc hàng Can)
2. bộ ất
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Can “Ất” , can thứ hai trong “thiên can” mười can.
2. (Danh) Ruột. ◇Lễ Kí : “Ngư khứ ất, miết khứ xú” , (Nội tắc ) Cá bỏ ruột, ba ba bỏ hậu môn.
3. (Danh) Xem sách đến lúc tạm ngừng, đánh dấu lại gọi là “ất” . ◇Sử Kí : “Nhân chủ tòng thượng phương độc chi, chỉ, triếp ất kì xứ, độc chi nhị nguyệt nãi tận” , , , (Hoạt kê truyện , Đông Phương Sóc truyện ) Nhà vua từ trên đọc xuống, đọc ngừng lại chỗ nào thì đánh dấu chỗ đó, đọc hai tháng mới hết.
4. (Danh) Viết có chỗ mất, ngoặc cái dấu để chữa cũng gọi là “ất”.
5. (Danh) Họ “Ất”.
6. (Đại) Tiếng gọi thay cho người hoặc tên đất. ◎Như: “mỗ ất” ông đó, “ất địa” đất kia.
7. (Tính) Thuộc hàng thứ hai. ◎Như: “ất đẳng” hàng thứ hai, “ất cấp” bậc hai, “ất ban” ban thứ hai.
Từ điển Thiều Chửu
① Can ất, can thứ hai trong mười can.
② Xem sách đến lúc thôi đánh dấu lại cũng gọi là ất , viết có chỗ mất, ngoặc cái dấu để chữa cũng gọi là ất.
③ Ruột, như kinh Lễ nói: ngư khử ất cá bỏ ruột.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngôi thứ hai trong thập can, thứ 2, số 2, loại B: Lớp thứ 2, lớp B;
② (văn) Con én, chim én: Không phải con le thì là con én (Chu Dung: Đáp Chu Ngung thư);
③ (văn) Đánh dấu chữ ất trên sách (để ghi nhớ đã đọc tới đoạn nào, hoặc để làm dấu chỗ bị mất chữ): Nhà vua từ phía trên đọc xuống, đến lúc ngừng đọc, liền đánh dấu chữ ất vào chỗ đó (Sử kí: Hoạt kê liệt truyện);
④ (văn) Ruột: Cá bỏ ruột;
⑤ [Yê] (Họ) Ất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị thứ nhì trong Thập can — Chỉ hạng thứ, hạng nhì — Điều ghi chú, bổ khuyết cho một câu, một chữ nào trong lúc đọc sách — Họ người — Tên một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ ghép
ất ất • ất bản • ất bảng • ất dạ • ất hy • ất khoa • ất khuyết • ất thái • ất tiến sĩ • tụ ất hy



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典