乏 phạp →Tra cách viết của 乏 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 丿 (1 nét) - Cách đọc: ボウ、とぼ-しい
Ý nghĩa:
thiếu thốn, scarce
乏 phạp [Chinese font] 乏 →Tra cách viết của 乏 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 丿
Ý nghĩa:
phạp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thiếu, không đủ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thiếu, không đủ. ◇Sử Kí 史記: “Hán Vương thực phạp, khủng, thỉnh hòa” 漢王食乏, 恐, 請和 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hán Vương thiếu lương thực, lo sợ, phải xin hòa.
2. (Động) Không có. ◎Như: “hồi sinh phạp thuật” 回生乏術 không có thuật làm sống lại (không có chút hi vọng nào cả).
3. (Tính) Mỏi mệt. ◎Như: “đạo phạp” 道乏 mệt lắm, xin thứ cho (chủ từ khách không tiếp). ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Ngã đẳng kim đốn phạp, ư thử dục thối hoàn” 我等今頓乏, 於此欲退還 (Hóa thành dụ phẩm đệ thất 化城喻品第七) Chúng tôi nay mệt mỏi, nơi đây muốn trở về.
4. (Tính) Nghèo khốn. ◎Như: “bần phạp” 貧乏 bần cùng.
Từ điển Thiều Chửu
① Thiếu, không có đủ.
② Mỏi mệt, chủ từ khách không tiếp gọi là đạo phạp 道乏 mệt lắm xin thứ cho.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Không có, thiếu: 不 乏其人 Thiếu gì hạng người đó;
② Mệt nhọc: 人困馬乏 Người và ngựa đều mệt nhoài; 因其勞乏而乘之 Thừa lúc ông ta mỏi mệt mà truy đuổi theo (Tân Ngũ đại sử); 道乏 Mệt lắm xin thứ cho;
③ Yếu đuối, vu vơ: 乏人 Con người yếu đuối; 乏話 Lời nói vu vơ; 貼乏了的膏藥 Thuốc cao đã nhã rồi;
④ (văn) Xao lãng: 光不敢以乏國事 Quang không dám vì thế mà xao lãng việc nước (Chiến quốc sách).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thiếu. Td: Khuyết phạp ( thiếu thốn, không đầy đủ ) — Nghèo túng. Td: Bần phạp ( nghèo nàn túng thiếu ) — Không. Không còn gì. Xem Phạp nguyệt — Mệt nhọc. Td: Bì phạp ( mỏi mệt nhọc nhằn ).
Từ ghép
bần phạp 貧乏 • bất phạp 不乏 • bì phạp 疲乏 • cùng phạp 窮乏 • khuyết phạp 缺乏 • phạp nguyệt 乏月 • phạp vị 乏味
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典