久 cửu →Tra cách viết của 久 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 丿 (1 nét) - Cách đọc: キュウ、(ク)、ひさ-しい
Ý nghĩa:
dài lâu, long time
久 cửu [Chinese font] 久 →Tra cách viết của 久 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 丿
Ý nghĩa:
cửu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lâu
2. chờ đợi
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Lâu. ◎Như: “cửu mộ” 久慕 mến đã lâu, “cửu ngưỡng” 久仰 kính mộ đã lâu, “cửu biệt trùng phùng” 久別重逢 xa cách lâu được gặp lại nhau.
2. (Tính) Xưa, cũ. ◎Như: “cửu hận” 久恨 thù xưa. ◇Khổng Tử gia ngữ 孔子家語: “Bất vong cửu đức, bất tư cửu oán” 不忘久德, 不思久怨 (Nhan Hồi 顏回) Không quên ơn cũ, không nhớ oán cũ.
3. (Danh) Khoảng thời gian lâu hay mau. ◎Như: “tha xuất khứ đa cửu liễu?” 他出去多久了 anh ấy đi bao lâu rồi?
4. (Động) Đợi. ◇Tả truyện 左傳: “Quả quân dĩ vi minh chủ chi cố thị dĩ cửu tử” 寡君以為盟主之故, 是以久子 (Chiêu Công 昭公, Nhị thập tứ niên) Vua chúng tôi vì là minh chủ, nên chờ đợi ông.
5. (Động) Giữ lại, làm chậm trễ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Khả dĩ cửu tắc cửu, khả dĩ tốc tắc tốc, Khổng Tử dã” 可以久則久, 可以速則速, 孔子也 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Có thể làm chậm thì chậm, có thể làm nhanh thì nhanh, Khổng Tử như vậy đó.
Từ điển Thiều Chửu
① Lâu, nói thì giờ đã lâu, như cửu mộ 久慕 mến đã lâu, cửu ngưỡng 久仰 kính đã lâu.
② Ðợi, như quả quân dĩ vi minh chủ chi cố thị dĩ cửu tử 寡君以為盟主之故是以久子 tôi vì làm người chủ thể nên phải chờ đợi anh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lâu: 很久不見了 Lâu lắm không gặp; 其境過清,不可久居 Vùng này vắng lạnh quá, không thể ở lại lâu được (Liễu Tôn Nguyên);
② (văn) Chờ đợi: 寡君以爲盟主之故,是以久子 Vua chúng tôi vì là minh chủ, nên chờ đợi ông (Tả truyện: Chiêu công nhị thập tứ niên);
③ (văn) Che phủ: 冪用疏布久之 Khi che phủ thì dùng vải thô để che (Nghi lễ: Sĩ táng lễ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lâu dài. Chẳng hạn Trường cửu, Vĩnh cửu — Chờ đợi.
Từ ghép
bất cửu 不久 • cửu biệt 久別 • cửu giả bất quy 久假不歸 • cửu hạn phùng cam vũ 久旱逢甘雨 • cửu lưu 久留 • cửu ngưỡng 久仰 • cửu vi 久违 • cửu vi 久違 • cửu viễn 久远 • cửu viễn 久遠 • du cửu 悠久 • kinh cửu 經久 • lương cửu 良久 • nại cửu 耐久 • trì cửu 持久 • trường cửu 長久 • vĩnh cửu 永久
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典