主 chủ →Tra cách viết của 主 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 丶 (1 nét) - Cách đọc: シュ、(ス)、ぬし、おも
Ý nghĩa:
chủ nhân, master
主 chủ, chúa [Chinese font] 主 →Tra cách viết của 主 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 丶
Ý nghĩa:
chúa
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
người đứng đầu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chủ, người chủ: 作主 Làm chủ; 房主 Chủ nhà; 賓主 Khách và chủ; 古者以天下爲 主,君爲客 Người xưa coi người trong thiên hạ là chủ, vua là khách (Hoàng Tôn Nghị);
② Vua: 將在外,主令有所不受,以便國家 Đại tướng ở ngoài trận, có khi không chấp nhận lệnh vua, là vì lợi ích của quốc gia (Sử kí: Nguỵ Công tử liệt truyện);
③ Đại phu (thời Xuân thu, Chiến quốc): 主以不賄聞于諸侯 Ngụy Hiến Tử vì không chịu nhận của đút lót mà vang danh trong các nước chư hầu (Tả truyện: Chiêu công nhị thập bát niên);
④ Công chúa (con gái vua, nói tắt): 弘被引見,帝令主坐屏風後 Hoằng được đưa đến gặp, nhà vua ra lệnh cho công chúa ngồi sau tấm bình phong (Hậu Hán thư);
⑤ Bài vị thờ người chết: 于醜,作僖公主 Đến năm Đinh Sửu, làm bài vị cho Hi công (Xuân thu: Văn công nhị niên);
⑥ Chủ trương, quyết định: 婚姻自主 Tự mình quyết định việc hôn nhân; 力主變法 Cực lực chủ trương biến pháp (cải cách) (Lương Khải Siêu);
⑦ Coi giữ, phụ trách, chủ trì: 是可欺死者,而不能欺主讞者 Như thế chỉ có thể lừa bịp người chết, chứ không thể lừa bịp người chủ trì việc xét xử được (Phương Bao: Ngục trung tạp kí); 勃不得入軍中主丘 Chu Bột không được vào trong quân coi (phụ trách) việc quân (Sử kí);
⑧ Chính, điều chính yếu, cái căn bản: 以預防爲主 Dự phòng là chính; 敘事之工者,以簡要爲主 Người giỏi kể chuyện thì ngắn gọn là điều chính yếu (là căn bản) (Lưu Tri Cơ: Sử thông); 提轄坐了主位 Đề Hạt đã ngồi vào vị trí chính (Thuỷ hử truyện);
⑩ Người: 事主 (Người) đương sự; 買主 Người mua;
⑪ Thì, thuộc về, cho biết trước về, chủ về việc: 早霞主雨, 晚霞主晴 Mống vàng thì nắng, mống trắng thì mưa;
⑫ [Zhư] (Họ) Chủ.
Từ ghép
chúa tể 主宰 • chúa thượng 主上 • cứu chúa 救主 • cứu thế chúa 救世主 • diệu thiện công chúa 妙善公主 • ngọc hân công chúa 玉欣公主 • thánh chúa 聖主 • thiên chúa 天主
chủ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
người đứng đầu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đối lại với “khách” 客. ◎Như: “tân chủ” 賓主 khách và chủ.
2. (Danh) Đối lại với đầy tớ, người hầu. ◎Như: “chủ bộc” 主僕 chủ và đầy tớ.
3. (Danh) Vua, đế vương. ◎Như: “quân chủ” 君主 vua.
4. (Danh) Người lãnh đạo. ◎Như: “giáo chủ” 教主 người lãnh đạo một tông giáo.
5. (Danh) Đương sự (người). ◎Như: “khổ chủ” 苦主 người bị hại, “thất chủ” 失主 người bị mất (tiền của, đồ vật).
6. (Danh) Người có quyền trên sự, vật. ◎Như: “trái chủ” 債主 chủ nợ, “địa chủ” 地主 chủ đất, “vật quy nguyên chủ” 物歸原主 vật trả về chủ cũ.
7. (Danh) Bài vị (thờ người chết). ◎Như: “mộc chủ” 木主 bài vị bằng gỗ, “thần chủ” 神主 bài vị.
8. (Danh) Tiếng nói tắt của “công chúa” 公主 con gái vua. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Hậu Hoằng bị dẫn kiến, đế lệnh chủ tọa bình phong hậu” 後弘被引見, 帝令主坐屏風後 (Tống Hoằng truyện 宋弘傳) Sau (Tống) Hoằng được dẫn đến gặp, vua sai công chúa ngồi sau tấm bình phong.
9. (Động) Coi giữ, phụ trách. ◎Như: “chủ bạn” 主辦 phụ trách công việc.
10. (Động) Cầm đầu, thống trị. ◇Sử Kí 史記: “Thái úy giáng hầu Bột bất đắc nhập quân trung chủ binh” 太尉絳侯勃不得入軍中主兵 (Lữ thái hậu bổn kỉ 呂太后本紀) Quan thái úy giáng hầu (Chu) Bột không được vào trong quân để cầm đầu quân sĩ.
11. (Động) Tán đồng, chủ trương. ◎Như: “chủ chiến” 主戰 chủ trương chiến tranh (dùng võ lực), “chủ hòa” 主和 chủ trương hòa hoãn.
12. (Động) Báo trước, ứng vào. ◎Như: “tảo hà chủ vũ, vãn hà chủ tình” 早霞主雨, 晚霞主晴 mống vàng thì nắng, mống trắng thì mưa. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Hựu quan can tượng, Thái Bạch lâm vu Lạc Thành chi phận: chủ tướng súy thân thượng đa hung thiểu cát” 又觀乾象, 太白臨于雒城之分: 主將帥身上多凶少吉 (Đệ lục thập tam hồi) Lại xem thiên văn, thấy sao Thái Bạch lâm vào địa phận Lạc Thành, ứng vào mệnh tướng súy, dữ nhiều lành ít.
13. (Tính) Chính, quan trọng nhất. ◎Như: “chủ tướng” 主將, “chủ súy” 主帥. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đề Hạt tọa liễu chủ vị, Lí Trung đối tịch, Sử Tiến hạ thủ tọa liễu” 提轄坐了主位, 李忠對席, 史進下首坐了 (Đệ tam hồi) Đề Hạt ngồi chỗ chính, Lí Trung ngồi đối diện, Sử Tiến ngồi thứ.
14. (Tính) Tự mình, do mình. ◎Như: “chủ quan” 主觀 quan điểm riêng, “chủ kiến” 主見 ý kiến riêng, ý kiến của mình.
Từ điển Thiều Chửu
① Vua, vua coi sóc tất cả việc nước nên gọi là chủ 主.
② Người chủ, kẻ giữ quyền nhất nhà gọi là chủ 主.
③ Người có quyền về sự gì, như quyền lập pháp ở cả trong tay một ông vua gọi là quân chủ quốc 君主國, quyền ở cả nghị hội gọi là dân chủ quốc 民主國.
④ Kẻ có quyền có của ấy cũng gọi là chủ, như điền chủ 田主 chủ ruộng, vật chủ 物主 chủ đồ, v.v.
⑤ Ý chuyên chủ về cái gì cũng gọi là chủ, như chủ trương 主張, chủ ý 主意, v.v.
⑥ Chủ là một tiếng phân biệt mình với người trong khi giao tế, phàm sự gì mình khởi lên thì mình là chủ nhân 主人, mà mọi người là khách 客.
⑦ Con gái vua gọi là chủ, con gái vua đi lấy chồng, do quan tam công chủ hoà, nên gọi là công chủ 公主 (Ta quen gọi là công chúa).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chủ, người chủ: 作主 Làm chủ; 房主 Chủ nhà; 賓主 Khách và chủ; 古者以天下爲 主,君爲客 Người xưa coi người trong thiên hạ là chủ, vua là khách (Hoàng Tôn Nghị);
② Vua: 將在外,主令有所不受,以便國家 Đại tướng ở ngoài trận, có khi không chấp nhận lệnh vua, là vì lợi ích của quốc gia (Sử kí: Nguỵ Công tử liệt truyện);
③ Đại phu (thời Xuân thu, Chiến quốc): 主以不賄聞于諸侯 Ngụy Hiến Tử vì không chịu nhận của đút lót mà vang danh trong các nước chư hầu (Tả truyện: Chiêu công nhị thập bát niên);
④ Công chúa (con gái vua, nói tắt): 弘被引見,帝令主坐屏風後 Hoằng được đưa đến gặp, nhà vua ra lệnh cho công chúa ngồi sau tấm bình phong (Hậu Hán thư);
⑤ Bài vị thờ người chết: 于醜,作僖公主 Đến năm Đinh Sửu, làm bài vị cho Hi công (Xuân thu: Văn công nhị niên);
⑥ Chủ trương, quyết định: 婚姻自主 Tự mình quyết định việc hôn nhân; 力主變法 Cực lực chủ trương biến pháp (cải cách) (Lương Khải Siêu);
⑦ Coi giữ, phụ trách, chủ trì: 是可欺死者,而不能欺主讞者 Như thế chỉ có thể lừa bịp người chết, chứ không thể lừa bịp người chủ trì việc xét xử được (Phương Bao: Ngục trung tạp kí); 勃不得入軍中主丘 Chu Bột không được vào trong quân coi (phụ trách) việc quân (Sử kí);
⑧ Chính, điều chính yếu, cái căn bản: 以預防爲主 Dự phòng là chính; 敘事之工者,以簡要爲主 Người giỏi kể chuyện thì ngắn gọn là điều chính yếu (là căn bản) (Lưu Tri Cơ: Sử thông); 提轄坐了主位 Đề Hạt đã ngồi vào vị trí chính (Thuỷ hử truyện);
⑩ Người: 事主 (Người) đương sự; 買主 Người mua;
⑪ Thì, thuộc về, cho biết trước về, chủ về việc: 早霞主雨, 晚霞主晴 Mống vàng thì nắng, mống trắng thì mưa;
⑫ [Zhư] (Họ) Chủ.
Từ ghép
ám chủ 暗主 • ấn tượng chủ nghĩa 印象主義 • bá chủ 霸主 • bái kim chủ nghĩa 拜金主義 • bảo chủ 保主 • cá nhân chủ nghĩa 個人主義 • chủ bạ 主簿 • chủ biên 主編 • chủ biên 主编 • chủ bộc 主僕 • chủ bút 主筆 • chủ cán 主幹 • chủ cảo 主稿 • chủ chiến 主戰 • chủ cố 主顧 • chủ công 主公 • chủ danh 主名 • chủ đạo 主导 • chủ đạo 主導 • chủ đề 主題 • chủ đề 主题 • chủ đích 主的 • chủ động 主动 • chủ động 主動 • chủ giác 主角 • chủ hiệt 主頁 • chủ hiệt 主页 • chủ hôn 主婚 • chủ khách 主客 • chủ khảo 主考 • chủ lực 主力 • chủ mẫu 主母 • chủ mưu 主謀 • chủ não 主腦 • chủ ngã 主我 • chủ nghĩa 主义 • chủ nghĩa 主義 • chủ ngữ 主語 • chủ ngữ 主语 • chủ nhân 主人 • chủ nhân công 主人公 • chủ nhật 主日 • chủ nhiệm 主任 • chủ phạm 主犯 • chủ phụ 主婦 • chủ phụ 主父 • chủ quản 主管 • chủ quan 主觀 • chủ quan 主观 • chủ quyền 主權 • chủ suý 主帥 • chủ sự 主事 • chủ tể 主宰 • chủ tệ 主幣 • chủ tế 主祭 • chủ thể 主体 • chủ thể 主體 • chủ tịch 主席 • chủ toạ 主坐 • chủ trì 主持 • chủ trương 主张 • chủ trương 主張 • chủ từ 主詞 • chủ từ 主词 • chủ từ 主辭 • chủ tướng 主將 • chủ ý 主意 • chủ yếu 主要 • cố chủ 僱主 • công chủ 公主 • cử chủ 舉主 • cư đình chủ nhân 居停主人 • danh hoa hữu chủ 名花有主 • dân chủ 民主 • địa chủ 地主 • điếm chủ 店主 • điền chủ 田主 • đội chủ 隊主 • đông đạo chủ 東道主 • gia chủ 家主 • giáo chủ 教主 • hậu chủ 後主 • hiếu chủ 孝主 • hộ chủ 戶主 • hộ chủ 户主 • khắc kỉ chủ nghĩa 克己主義 • khổ chủ 苦主 • lợi tha chủ nghĩa 利他主義 • mãi chủ 買主 • minh chủ 盟主 • mộc chủ 木主 • mưu chủ 謀主 • nã chủ ý 拿主意 • nghiệp chủ 業主 • nhân bản chủ nghĩa 人本主義 • nhiếp chủ 攝主 • nữ chủ 女主 • oa chủ 窩主 • pháp chủ 法主 • phòng chủ 房主 • quân chủ 君主 • quận chủ 郡主 • quốc chủ 國主 • quốc gia chủ nghĩa 國家主義 • sở hữu chủ 所有主 • súc chủ 畜主 • sự chủ 事主 • tài chủ 財主 • tang chủ 喪主 • tân chủ 宾主 • tân chủ 賓主 • tế chủ 祭主 • thải chủ 貸主 • thần chủ 神主 • thí chủ 施主 • thiên nam động chủ 天南洞主 • tiên chủ 先主 • tín chủ 信主 • tố chủ 做主 • trái chủ 債主 • trai chủ 齋主 • tự chủ 自主 • vật chủ 物主 • vô chủ 無主 • xưởng chủ 厂主 • xưởng chủ 廠主
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典