Kanji Version 13
logo

  

  

主 chủ  →Tra cách viết của 主 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 丶 (1 nét) - Cách đọc: シュ、(ス)、ぬし、おも
Ý nghĩa:
chủ nhân, master

chủ, chúa [Chinese font]   →Tra cách viết của 主 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 丶
Ý nghĩa:
chúa
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
người đứng đầu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chủ, người chủ: Làm chủ; Chủ nhà; Khách và chủ; Người xưa coi người trong thiên hạ là chủ, vua là khách (Hoàng Tôn Nghị);
② Vua: 便 Đại tướng ở ngoài trận, có khi không chấp nhận lệnh vua, là vì lợi ích của quốc gia (Sử kí: Nguỵ Công tử liệt truyện);
③ Đại phu (thời Xuân thu, Chiến quốc): Ngụy Hiến Tử vì không chịu nhận của đút lót mà vang danh trong các nước chư hầu (Tả truyện: Chiêu công nhị thập bát niên);
④ Công chúa (con gái vua, nói tắt): Hoằng được đưa đến gặp, nhà vua ra lệnh cho công chúa ngồi sau tấm bình phong (Hậu Hán thư);
⑤ Bài vị thờ người chết: Đến năm Đinh Sửu, làm bài vị cho Hi công (Xuân thu: Văn công nhị niên);
⑥ Chủ trương, quyết định: Tự mình quyết định việc hôn nhân; Cực lực chủ trương biến pháp (cải cách) (Lương Khải Siêu);
⑦ Coi giữ, phụ trách, chủ trì: Như thế chỉ có thể lừa bịp người chết, chứ không thể lừa bịp người chủ trì việc xét xử được (Phương Bao: Ngục trung tạp kí); Chu Bột không được vào trong quân coi (phụ trách) việc quân (Sử kí);
⑧ Chính, điều chính yếu, cái căn bản: Dự phòng là chính; Người giỏi kể chuyện thì ngắn gọn là điều chính yếu (là căn bản) (Lưu Tri Cơ: Sử thông); Đề Hạt đã ngồi vào vị trí chính (Thuỷ hử truyện);
⑩ Người: (Người) đương sự; Người mua;
⑪ Thì, thuộc về, cho biết trước về, chủ về việc: Mống vàng thì nắng, mống trắng thì mưa;
⑫ [Zhư] (Họ) Chủ.
Từ ghép
chúa tể • chúa thượng • cứu chúa • cứu thế chúa • diệu thiện công chúa • ngọc hân công chúa • thánh chúa • thiên chúa

chủ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
người đứng đầu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đối lại với “khách” . ◎Như: “tân chủ” khách và chủ.
2. (Danh) Đối lại với đầy tớ, người hầu. ◎Như: “chủ bộc” chủ và đầy tớ.
3. (Danh) Vua, đế vương. ◎Như: “quân chủ” vua.
4. (Danh) Người lãnh đạo. ◎Như: “giáo chủ” người lãnh đạo một tông giáo.
5. (Danh) Đương sự (người). ◎Như: “khổ chủ” người bị hại, “thất chủ” người bị mất (tiền của, đồ vật).
6. (Danh) Người có quyền trên sự, vật. ◎Như: “trái chủ” chủ nợ, “địa chủ” chủ đất, “vật quy nguyên chủ” vật trả về chủ cũ.
7. (Danh) Bài vị (thờ người chết). ◎Như: “mộc chủ” bài vị bằng gỗ, “thần chủ” bài vị.
8. (Danh) Tiếng nói tắt của “công chúa” con gái vua. ◇Hậu Hán Thư : “Hậu Hoằng bị dẫn kiến, đế lệnh chủ tọa bình phong hậu” , (Tống Hoằng truyện ) Sau (Tống) Hoằng được dẫn đến gặp, vua sai công chúa ngồi sau tấm bình phong.
9. (Động) Coi giữ, phụ trách. ◎Như: “chủ bạn” phụ trách công việc.
10. (Động) Cầm đầu, thống trị. ◇Sử Kí : “Thái úy giáng hầu Bột bất đắc nhập quân trung chủ binh” (Lữ thái hậu bổn kỉ ) Quan thái úy giáng hầu (Chu) Bột không được vào trong quân để cầm đầu quân sĩ.
11. (Động) Tán đồng, chủ trương. ◎Như: “chủ chiến” chủ trương chiến tranh (dùng võ lực), “chủ hòa” chủ trương hòa hoãn.
12. (Động) Báo trước, ứng vào. ◎Như: “tảo hà chủ vũ, vãn hà chủ tình” , mống vàng thì nắng, mống trắng thì mưa. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Hựu quan can tượng, Thái Bạch lâm vu Lạc Thành chi phận: chủ tướng súy thân thượng đa hung thiểu cát” , : (Đệ lục thập tam hồi) Lại xem thiên văn, thấy sao Thái Bạch lâm vào địa phận Lạc Thành, ứng vào mệnh tướng súy, dữ nhiều lành ít.
13. (Tính) Chính, quan trọng nhất. ◎Như: “chủ tướng” , “chủ súy” . ◇Thủy hử truyện : “Đề Hạt tọa liễu chủ vị, Lí Trung đối tịch, Sử Tiến hạ thủ tọa liễu” , , (Đệ tam hồi) Đề Hạt ngồi chỗ chính, Lí Trung ngồi đối diện, Sử Tiến ngồi thứ.
14. (Tính) Tự mình, do mình. ◎Như: “chủ quan” quan điểm riêng, “chủ kiến” ý kiến riêng, ý kiến của mình.
Từ điển Thiều Chửu
① Vua, vua coi sóc tất cả việc nước nên gọi là chủ .
② Người chủ, kẻ giữ quyền nhất nhà gọi là chủ .
③ Người có quyền về sự gì, như quyền lập pháp ở cả trong tay một ông vua gọi là quân chủ quốc , quyền ở cả nghị hội gọi là dân chủ quốc .
④ Kẻ có quyền có của ấy cũng gọi là chủ, như điền chủ chủ ruộng, vật chủ chủ đồ, v.v.
⑤ Ý chuyên chủ về cái gì cũng gọi là chủ, như chủ trương , chủ ý , v.v.
⑥ Chủ là một tiếng phân biệt mình với người trong khi giao tế, phàm sự gì mình khởi lên thì mình là chủ nhân , mà mọi người là khách .
⑦ Con gái vua gọi là chủ, con gái vua đi lấy chồng, do quan tam công chủ hoà, nên gọi là công chủ (Ta quen gọi là công chúa).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chủ, người chủ: Làm chủ; Chủ nhà; Khách và chủ; Người xưa coi người trong thiên hạ là chủ, vua là khách (Hoàng Tôn Nghị);
② Vua: 便 Đại tướng ở ngoài trận, có khi không chấp nhận lệnh vua, là vì lợi ích của quốc gia (Sử kí: Nguỵ Công tử liệt truyện);
③ Đại phu (thời Xuân thu, Chiến quốc): Ngụy Hiến Tử vì không chịu nhận của đút lót mà vang danh trong các nước chư hầu (Tả truyện: Chiêu công nhị thập bát niên);
④ Công chúa (con gái vua, nói tắt): Hoằng được đưa đến gặp, nhà vua ra lệnh cho công chúa ngồi sau tấm bình phong (Hậu Hán thư);
⑤ Bài vị thờ người chết: Đến năm Đinh Sửu, làm bài vị cho Hi công (Xuân thu: Văn công nhị niên);
⑥ Chủ trương, quyết định: Tự mình quyết định việc hôn nhân; Cực lực chủ trương biến pháp (cải cách) (Lương Khải Siêu);
⑦ Coi giữ, phụ trách, chủ trì: Như thế chỉ có thể lừa bịp người chết, chứ không thể lừa bịp người chủ trì việc xét xử được (Phương Bao: Ngục trung tạp kí); Chu Bột không được vào trong quân coi (phụ trách) việc quân (Sử kí);
⑧ Chính, điều chính yếu, cái căn bản: Dự phòng là chính; Người giỏi kể chuyện thì ngắn gọn là điều chính yếu (là căn bản) (Lưu Tri Cơ: Sử thông); Đề Hạt đã ngồi vào vị trí chính (Thuỷ hử truyện);
⑩ Người: (Người) đương sự; Người mua;
⑪ Thì, thuộc về, cho biết trước về, chủ về việc: Mống vàng thì nắng, mống trắng thì mưa;
⑫ [Zhư] (Họ) Chủ.
Từ ghép
ám chủ • ấn tượng chủ nghĩa • bá chủ • bái kim chủ nghĩa • bảo chủ • cá nhân chủ nghĩa • chủ bạ 簿 • chủ biên • chủ biên • chủ bộc • chủ bút • chủ cán • chủ cảo 稿 • chủ chiến • chủ cố • chủ công • chủ danh • chủ đạo • chủ đạo • chủ đề • chủ đề • chủ đích • chủ động • chủ động • chủ giác • chủ hiệt • chủ hiệt • chủ hôn • chủ khách • chủ khảo • chủ lực • chủ mẫu • chủ mưu • chủ não • chủ ngã • chủ nghĩa • chủ nghĩa • chủ ngữ • chủ ngữ • chủ nhân • chủ nhân công • chủ nhật • chủ nhiệm • chủ phạm • chủ phụ • chủ phụ • chủ quản • chủ quan • chủ quan • chủ quyền • chủ suý • chủ sự • chủ tể • chủ tệ • chủ tế • chủ thể • chủ thể • chủ tịch • chủ toạ • chủ trì • chủ trương • chủ trương • chủ từ • chủ từ • chủ từ • chủ tướng • chủ ý • chủ yếu • cố chủ • công chủ • cử chủ • cư đình chủ nhân • danh hoa hữu chủ • dân chủ • địa chủ • điếm chủ • điền chủ • đội chủ • đông đạo chủ • gia chủ • giáo chủ • hậu chủ • hiếu chủ • hộ chủ • hộ chủ • khắc kỉ chủ nghĩa • khổ chủ • lợi tha chủ nghĩa • mãi chủ • minh chủ • mộc chủ • mưu chủ • nã chủ ý • nghiệp chủ • nhân bản chủ nghĩa • nhiếp chủ • nữ chủ • oa chủ • pháp chủ • phòng chủ • quân chủ • quận chủ • quốc chủ • quốc gia chủ nghĩa • sở hữu chủ • súc chủ • sự chủ • tài chủ • tang chủ • tân chủ • tân chủ • tế chủ • thải chủ • thần chủ • thí chủ • thiên nam động chủ • tiên chủ • tín chủ • tố chủ • trái chủ • trai chủ • tự chủ • vật chủ • vô chủ • xưởng chủ • xưởng chủ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典