丹 đan →Tra cách viết của 丹 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 丶 (1 nét) - Cách đọc: タン
Ý nghĩa:
mực đỏ, chất chu sa, thuốc, cinnabar
丹 đan [Chinese font] 丹 →Tra cách viết của 丹 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 丶
Ý nghĩa:
đan
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đỏ
2. thuốc viên
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quặng đá màu đỏ, dùng làm thuốc màu.
2. (Danh) Tễ thuốc. § Nhà tu tiên dùng thuốc gì cũng có “đan sa” 丹砂, cho nên gọi tễ thuốc là “đan” 丹. ◎Như: “tiên đan” 仙丹 thuốc tiên.
3. (Danh) § Xem “Đan Mạch” 丹麥.
4. (Danh) Họ “Đan”.
5. (Tính) Đỏ. ◎Như: “đan phong” 丹楓 cây phong đỏ, “đan thần” 丹脣 môi son, “đan sa” 丹砂 loại đá đỏ (hợp chất của của thủy ngân và lưu hoàng), “đan trì” 丹墀 thềm vua, “đan bệ” 丹陛 bệ vua (cung điện đời xưa đều chuộng màu đỏ).
6. (Tính) Chân thành, thành khẩn. ◎Như: “đan tâm” 丹心 lòng son, “đan thầm” 丹忱 lòng thành.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðan sa, tức là chu sa đời xưa dùng làm thuốc mùi, đều gọi tắt là đan 丹, như nói về sự vẽ thì gọi là đan thanh 丹青, nói về sự xét sửa lại sách vở gọi là đan duyên 丹鉛, đan hoàng 丹黄, v.v.
② Ðỏ, cung điện đời xưa đều chuộng sắc đỏ, cho nên gọi sân hè nhà vua là đan trì 丹墀, đan bệ 丹陛, v.v.
③ Tễ thuốc, nhà tu tiên dùng thuốc gì cũng có đan sa, cho nên gọi tễ thuốc là đan 丹.
④ Tên nước. Nước Ðan Mạch 丹麥 (Denmark) ở phía tây bắc châu Âu, gọi tắt là nước Ðan.
Từ ghép
a mỗ tư đặc đan 阿姆斯特丹 • bất đan 不丹 • cát nhĩ đan 噶爾丹 • đan chiếu 丹詔 • đan điền 丹田 • đan đồ bố y 丹徒布衣 • đan mạch 丹麥 • đan mạch 丹麦 • đan quế 丹桂 • đan sa 丹砂 • đan tâm 丹心 • đan thành 丹誠 • đan thanh 丹青 • đan trì 丹墀 • khất đan 契丹 • khiết đan 契丹 • kim đan 金丹 • mẫu đan 牡丹 • tiên đan 仙丹 • vân đan 雲丹
đơn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đỏ
2. thuốc viên
Từ ghép
linh đơn 靈丹 • luyện đơn 鍊丹 • mẫu đơn 牡丹
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典