Kanji Version 13
logo

  

  

丸 hoàn  →Tra cách viết của 丸 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 丶 (1 nét) - Cách đọc: ガン、まる、まる-い、まる-める
Ý nghĩa:
tròn, circle

hoàn [Chinese font]   →Tra cách viết của 丸 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 丶
Ý nghĩa:
hoàn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
viên, vật nhỏ và tròn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Viên (vật nhỏ mà tròn). ◎Như: “hoàn tán cao đan” chỉ chung các loại thuốc đông y (viên, bột, cao, tễ).
2. (Danh) Riêng chỉ viên đạn. ◇Tả truyện : “Tòng đài thượng đạn nhân nhi quan kì tịch hoàn dã” (Tuyên Công nhị niên ) Từ trên đài bắn người và xem người tránh đạn.
3. (Danh) Viên thuốc.
4. (Danh) Trò chơi thời xưa như trái cầu.
5. (Danh) Một thứ chuông sử dụng trong trò biểu diễn tạp kĩ ngày xưa. Thường dùng để rung chuông khi múa kiếm.
6. (Danh) Trứng. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Lưu Sa chi tây, Đan San chi nam, hữu phượng chi hoàn” 西, , (Bổn vị ) Ở phía tây Lưu Sa, phía nam Đan Sơn, có trứng chim phượng.
7. (Danh) Lượng từ: viên, hòn. ◎Như: “thử dược mỗi phục lưỡng hoàn” thuốc này mỗi lần uống hai viên.
8. (Danh) Họ “Hoàn”.
9. (Động) Vo tròn lại, làm thành viên. ◇Tây du kí 西: “Hành Giả đạo: Yếu hoàn dược” : (Đệ lục thập cửu hồi) Hành Giả nói: Để vo tròn lại làm viên thuốc.
10. (Động) § Thông “hoàn” .
Từ điển Thiều Chửu
① Viên, phàm vật gì nhỏ mà tròn đều gọi là hoàn, như đạn hoàn viên đạn.
② Thẳng thắn, như tùng bách hoàn toàn cây tùng cây bách thẳng thắn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Viên: Một viên thuốc; Viên đạn; Dâng cho một viên thuốc (Tào Thực: Thiện chiến hành);
② Viên đạn: Từ trên đài bắn người, mà xem người tránh đạn (Tả truyện: Tuyên công nhị niên);
③ Trứng: 西 Ở phía tây Lưu Sa, phía nam Đan Sơn, có trứng con phượng (Lã thị Xuân thu: Bản vị).
Từ ghép
cao đơn hoàn tán • cao hoàn • cao hoàn • dược hoàn • đạn hoàn • hoàn hoàn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典