世 thế →Tra cách viết của 世 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 一 (1 nét) - Cách đọc: セイ、セ、よ
Ý nghĩa:
đời, world
世 thế [Chinese font] 世 →Tra cách viết của 世 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 一
Ý nghĩa:
thế
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đời, trên đời
2. nối đời nhau
3. chỗ quen biết cũ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ba mươi năm là một “thế”. ◇Luận Ngữ 論語: “Như hữu vương giả, tất thế nhi hậu nhân” 如有王者, 必世而後仁 (Tử Lộ 子路) Như có bậc thánh nhân làm thiên tử, phải mất một đời (30 năm) thì mọi người mới có nhân đạo.
2. (Danh) Hết đời cha đến đời con là một “thế”. ◎Như: “nhất thế” 一世 một đời, “thế hệ” 世系 nối đời. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Hữu Tưởng thị giả, chuyên kì lợi tam thế hĩ” 有蔣氏者, 專其利三世矣 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Có nhà họ Tưởng, chuyên hưởng món lợi đó đã ba đời.
3. (Danh) Triều đại. ◎Như: “nhất thế” 一世 một triều đại (họ nhà vua thay đổi). ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Vấn kim thị hà thế, nãi bất tri hữu Hán, vô luận Ngụy, Tấn” 問今是何世, 乃不知有漢, 無論魏, 晉 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Hỏi bây giờ là đời nào, thì ra họ không biết có đời Hán nữa, nói chi đến đời Ngụy và Tấn.
4. (Danh) Thời đại. ◎Như: “thịnh thế” 盛世 đời thịnh, “quý thế” 季世 đời suy.
5. (Danh) Năm. § Cũng như “niên” 年, “tuế” 歲. ◇Lễ Kí 禮記: “Khứ quốc tam thế” 去國三世 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Đi khỏi nước ba năm.
6. (Danh) Đời, người đời, thế giới, thế gian. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Cử thế giai trọc ngã độc thanh, chúng nhân giai túy ngã độc tỉnh” 舉世皆濁我獨清, 眾人皆醉我獨醒 (Sở từ 楚辭) Cả đời đều đục mình ta trong, mọi người đều say cả, mình ta tỉnh.
7. (Danh) Họ “Thế”.
8. (Tính) Nối đời. ◎Như: “thế phụ” 世父 bác ruột, “thế tử” 世子 con trưởng của chư hầu.
9. (Tính) Nhiều đời, lâu đời. ◎Như: “thế giao” 世交 đời chơi với nhau, “thế cừu” 世仇 thù truyền kiếp.
10. (Tính) Nói về sự giao tiếp trong xã hội. ◎Như: “thế cố” 世故 thói đời.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðời, ba mươi năm là một đời, hết đời cha đến đời con cũng gọi là một đời, như nhất thế 一世 một đời, thế hệ 世系 nối đời.
② Họ nhà vua thay đổi cũng gọi là nhất thế 一世 cho nên sách thường gọi tóm lại cuộc đời là thế, như thịnh thế 盛世 đời thịnh, quý thế 季世 đời suy.
③ Lại có nghĩa nói về sự giao tiếp của xã hội, như thế cố 世故 thói đời.
④ Nối đời, như bác ruột gọi là thế phụ 世父 con trưởng của chư hầu gọi là thế tử 世子.
⑤ Chỗ quen cũ, như thế giao 世交 đời chơi với nhau, thế nghị 世誼 nghĩa cũ với nhau, hết thẩy ai có tình chơi với hàng trên mình trước đều gọi là thế cả. như con thầy học mình gọi là thế huynh 世兄.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thời đại, đời, thời: 近世 Cận đại. Như 近代 [jìndài]; 盛世 Đời thịnh; 世異則事異 Thời khác thì việc khác (Hàn Phi tử);
② Một đời (bằng 30 năm): 如有王者,必世而後仁 Nếu có vua nào lên, thì cũng phải một đời (ba mươi năm) mới thi hành được đạo nhân (Luận ngữ: Tử Lộ);
③ Đời (từ đời cha qua đời con): 有蔣氏者,專其利三世矣 Có người họ Tưởng, chuyên về mối lợi ấy đã ba đời rồi (Liễu Tôn Nguyên: Bộ xà giả thuyết);
④ Đời người: 凡君之所畢 世而經營者,爲天下也 Phàm bậc quân vương vất vả sửa sang hết cả một đời là vì thiên hạ (Hoàng Tôn Nghị: Nguyên quân);
⑤ Đương thời ấy: 當世無雙 Đương thời ấy không ai bằng (Âu Dương Tu: Mãi du ông);
⑥ Thừa kế: 賈嘉最好學 ,世其家 Giả Gia rất hiếu học, thừa kế nghiệp nhà (Hán thư: Giả Nghị truyện);
⑦ Truyền đời: 世醫 Thuốc gia truyền, thầy thuốc gia truyền;
⑧ Năm: 世之有飢穰,天之行也 Năm mà có đói kém hay trúng mùa, là do sự vận hành của trời (Hán thư: Thực hoá chí);
⑨ Thế giới, vũ trụ, toàn cầu, thế gian, thiên hạ, đời: 世上 Trên đời, trên thế giới; 世人 Người đời; 雖才高于 世,而無驕尚之情 Tuy tài giỏi hơn người trong thiên hạ, nhưng vẫn không có ý kiêu ngạo (Hậu Hán thư); 世有伯樂,然後有千里馬 Đời có Bá Nhạc, rồi sau mới có ngựa thiên lí (Hàn Dũ);
⑩ Con cháu thừa kế: 非德不及世 Không có đức thì không thể làm con cháu (Quốc ngữ);
⑪ [Shì] (Họ) Thế.
Từ ghép
a thế 阿世 • ảm thế 晻世 • bách thế 百世 • bách thế sư 百世師 • bán thế 半世 • bát thế 八世 • bất thế 不世 • bình thế 平世 • cái thế 蓋世 • cái thế thái bảo 盖世太保 • cái thế thái bảo 蓋世太保 • cận thế 近世 • chung thế 終世 • cùng niên luỹ thế 窮年累世 • cử thế 舉世 • cực lạc thế giới 極樂世界 • cứu nhân độ thế 救人度世 • cứu thế 救世 • cựu thế 舊世 • cửu thế chi cừu 九世之仇 • cứu thế chúa 救世主 • danh thế 名世 • dịch thế 奕世 • diệc thế 亦世 • dương thế 陽世 • đào thế 逃世 • đệ nhất thứ thế giới đại chiến 第一次世界大战 • đệ nhất thứ thế giới đại chiến 第一次世界大戰 • đệ nhị thứ thế giới đại chiến 第二次世界大战 • đệ nhị thứ thế giới đại chiến 第二次世界大戰 • điều trần thiên hạ đại thế 條陳天下大世 • độ thế 度世 • độn thế 遯世 • đương thế 當世 • gia thế 家世 • giáng thế 降世 • hạ thế 下世 • hậu thế 後世 • hi thế 希世 • hiện thế 現世 • huyễn thế 幻世 • kế thế 繼世 • khí thế 弃世 • khí thế 棄世 • khoáng thế 曠世 • khứ thế 去世 • kim thế 今世 • lai thế 來世 • loạn thế 亂世 • luỹ thế 累世 • mạt thế 末世 • một thế 沒世 • ngoạn thế 玩世 • ngô gia thế phả 吳家世譜 • nhân thế 人世 • nhập thế 入世 • nhập thế cục 入世局 • nhất thế 一世 • phẫn thế 憤世 • phù thế 浮世 • quá thế 過世 • quán thế 冠世 • quan thế âm 觀世音 • quán thế chi tài 冠世之才 • quý thế 季世 • sa bà thế giới 娑婆世界 • sáng thế 創世 • sáng thế kí 創世記 • suy thế 衰世 • sự thế 事世 • tạ thế 謝世 • tái thế 再世 • tam thế 三世 • tam thiên đại thiên thế giới 三千大千世界 • tam thiên thế giới 三千世界 • tảo thế 早世 • tận thế 盡世 • tân thế giới 新世界 • tể thế 宰世 • tế thế 濟世 • thân thế 身世 • thế cố 世故 • thế cục 世局 • thế cừu 世仇 • thế đạo 世道 • thế đồ 世途 • thế gia 世家 • thế gian 世間 • thế gian 世间 • thế giao 世交 • thế giới 世界 • thế giới mậu dịch tổ chức 世界貿易組織 • thế giới ngân hàng 世界銀行 • thế hàng 世行 • thế hệ 世系 • thế hệ 世繫 • thế kỉ 世紀 • thế kỷ 世紀 • thế kỷ 世纪 • thế lộ 世路 • thế nghị 世誼 • thế nhân 世人 • thế phiệt 世閥 • thế phụ 世父 • thế sự 世事 • thế tập 世襲 • thế thái 世態 • thế thần 世臣 • thệ thế 逝世 • thế thường 世常 • thế tục 世俗 • thế tử 世子 • thế vị 世味 • thiệp thế 涉世 • thư hương thế gia 書香世家 • tị thế 避世 • tiên thế 先世 • tiền thế 前世 • trần thế 塵世 • trị thế 治世 • trọc thế 濁世 • tuyệt thế 絶世 • ưu thế 憂世 • vãn thế 晚世 • văn danh ư thế 聞名於世 • vấn thế 問世 • vĩ thế 緯世 • việt nam thế chí 越南世誌 • vĩnh thế 永世 • xuất thế 出世 • xử thế 处世 • xử thế 處世 • y lệ toa bạch nhị thế 伊麗莎白二世 • yếm thế 厭世
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典