不 bất →Tra cách viết của 不 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 一 (1 nét) - Cách đọc: フ、ブ
Ý nghĩa:
không, non-
不 bất, phầu, phi, phủ [Chinese font] 不 →Tra cách viết của 不 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 一
Ý nghĩa:
bưu
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ người — Các âm khác là Bất, Bỉ, Phu.
bất
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
không, chẳng
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Dùng để phủ định: chẳng, không. ◎Như: “bất khả” 不可 không thể, “bất nhiên” 不然 chẳng thế, “bất cửu” 不久 không lâu.
2. Một âm là “phầu”. (Trợ) Dùng cuối câu, biểu thị ý lưỡng lự chưa quyết hẳn. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Vị tri tòng kim khứ, Đương phục như thử phầu” 未知從今去, 當復如此不 (Du tà xuyên 遊斜川) Chưa biết từ nay trở đi, Sẽ lại như thế chăng?
3. Một âm là “phủ”. (Trợ) Biểu thị phủ định. § Dùng như “phủ” 否.
4. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. § Dùng như “phủ” 否. ◎Như: “tha lai phủ” 他來不 anh ấy có đến hay không?
5. Một âm là “phi”. (Tính) Lớn. § Thông “phi” 丕. ◇Mạnh Tử 孟子: “Phi hiển tai Văn Vương mô” 不顯哉文王謀 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Lớn lao và rõ rệt thay, sách lược của vua Văn Vương.
6. Một âm là “phu”. (Danh) Cuống hoa. § Dùng như “phu” 柎. ◇Thi Kinh 詩經: “Thường lệ chi hoa, Ngạc phu vĩ vĩ” 常棣之華, 鄂不韡韡 (Tiểu nhã 小雅, Thường lệ 常棣) Hoa cây đường lệ, Đài và cuống nở ra rờ rỡ.
Từ điển Thiều Chửu
① Chẳng, như bất khả 不可 không thể, bất nhiên 不然 chẳng thế, v.v.
② Một âm là phầu. Là lời nói lưỡng lự chưa quyết hẳn, như đương phục như thử phầu 當復如此不 sẽ lại như thế chăng? Cũng đọc là chữ phủ.
③ Một âm là phi. Lớn, như phi hiển tai văn vương mô 不顯哉文王謀 cả rõ rệt thay mưu vua Văn Vương.
Từ điển Trần Văn Chánh
(pht) ① Không, chẳng, chả (từ chỉ ý phủ định hoặc từ chối): 不知道 Không biết; 不好 Không tốt, không hay, không đẹp; 我不去 Tôi chả đi đâu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không. Chẳng. Đừng — Các âm khác là Bỉ, Bưu, Phu. Xem các âm này.
Từ ghép
án binh bất động 按兵不動 • ba bất đắc 巴不得 • bách chiết bất hồi 百折不回 • bách văn bất như nhất kiến 百聞不如一見 • bán thân bất toại 半身不遂 • bão bất bình 抱不平 • bần phú bất quân 貧富不均 • bất an 不安 • bất bị 不備 • bất bỉ 不比 • bất biến 不变 • bất biến 不變 • bất bình 不平 • bất bình đẳng 不平等 • bất cảm 不敢 • bất cam 不甘 • bất cấm 不禁 • bất cận 不僅 • bất cẩn 不謹 • bất cận nhân tình 不近人情 • bất cập 不及 • bất cập cách 不及格 • bất câu 不拘 • bất cẩu 不苟 • bất chỉ 不只 • bất chỉ 不止 • bất chiến tự nhiên thành 不戰自然成 • bất chính 不正 • bất chuẩn 不准 • bất chức 不職 • bất cổ 不古 • bất cô 不辜 • bất cố 不顧 • bất cốc 不穀 • bất công 不公 • bất cộng đái thiên 不共帶天 • bất cộng đái thiên 不共戴天 • bất cộng đới thiên 不共戴天 • bất cụ 不具 • bất cú 不夠 • bất cung 不恭 • bất cửu 不久 • bất danh nhất tiền 不名一錢 • bất dĩ 不已 • bất dị 不易 • bất di 不移 • bất dịch 不易 • bất diệc lạc hồ 不亦乐乎 • bất diệc lạc hồ 不亦樂乎 • bất diệt 不滅 • bất do 不由 • bất dung 不容 • bất dụng 不用 • bất duy 不惟 • bất dự 不豫 • bất dực nhi phi 不翼而飛 • bất đả khẩn 不打緊 • bất đại 不大 • bất đan 不丹 • bất đãn 不但 • bất đan 不单 • bất đan 不單 • bất đáng 不當 • bất đáo 不到 • bất đạo 不道 • bất đạo đức 不道德 • bất đảo ông 不倒翁 • bất đạt 不達 • bất đắc 不得 • bất đặc 不特 • bất đắc bất 不得不 • bất đắc dĩ 不得以 • bất đắc dĩ 不得已 • bất đẳng 不等 • bất đệ 不第 • bất điếu 不弔 • bất điêu 不蜩 • bất đình 不停 • bất định 不定 • bất đoạn 不断 • bất đoạn 不斷 • bất đoan 不端 • bất đồ 不圖 • bất độc 不独 • bất độc 不獨 • bất đối 不对 • bất đối 不對 • bất đối kính 不對勁 • bất động 不动 • bất động 不動 • bất đồng 不同 • bất động sản 不動產 • bất đương 不當 • bất giác 不覺 • bất giải 不懈 • bất giải 不解 • bất giới ý 不戒意 • bất hạ 不下 • bất hạ 不暇 • bất hạ vu 不下于 • bất hàn nhi lật 不寒而栗 • bất hanh 不亨 • bất hạnh 不幸 • bất hiếu 不孝 • bất hiểu sự 不曉事 • bất hĩnh nhi tẩu 不脛而走 • bất hoà 不和 • bất hoại thân 不壞身 • bất hoặc 不惑 • bất học vô thuật 不學無術 • bất hội 不會 • bất hợp 不合 • bất hợp lệ 不合例 • bất hợp lý 不合理 • bất hợp pháp 不合法 • bất hợp tác 不合作 • bất hợp thời 不合時 • bất hợp thời nghi 不合時宜 • bất hủ 不朽 • bất hứa 不許 • bất hưu 不休 • bất khả 不可 • bất khả kháng 不可抗 • bất khả kháng lực 不可抗力 • bất khả mai cử 不可枚舉 • bất khả tư nghị 不可思議 • bất kham 不堪 • bất khắc 不克 • bất khuất 不屈 • bất kì 不期 • bất kiến kinh truyện 不見經傳 • bất kiến quan tài bất lạc lệ 不見棺材不落淚 • bất kiến quan tài bất lạc lệ 不见棺材不落泪 • bất kinh 不經 • bất kinh sự 不經事 • bất kinh tâm 不經心 • bất kinh ý 不經意 • bất lại 不賴 • bất lại 不赖 • bất lận 不吝 • bất lí 不理 • bất liễu 不了 • bất liệu 不料 • bất linh 不灵 • bất linh 不靈 • bất lộc 不祿 • bất lợi 不利 • bất luận 不論 • bất luận 不论 • bất lực 不力 • bất lương 不良 • bất mãn 不满 • bất mãn 不滿 • bất mang 不忙 • bất mao 不毛 • bất miễn 不免 • bất minh 不明 • bất mục 不睦 • bất mưu nhi hợp 不謀而合 • bất năng 不能 • bất ngận 不很 • bất nghi 不宜 • bất nghĩa 不義 • bất ngoại 不外 • bất ngộ 不遇 • bất ngu 不虞 • bất nguyện 不願 • bất nhã 不雅 • bất nhân 不仁 • bất nhẫn 不忍 • bất nhập hổ huyệt yên đắc hổ tử 不入虎穴焉得虎子 • bất nhất 不一 • bất nhật 不日 • bất nhị 不二 • bất nhị pháp môn 不二法門 • bất nhị pháp môn 不二法门 • bất nhiên 不然 • bất nịnh 不佞 • bất ổn 不穩 • bất phạ 不怕 • bất phàm 不凡 • bất phạp 不乏 • bất pháp 不法 • bất phân 不分 • bất phân thắng phụ 不分勝負 • bất phân thắng phụ 不分胜负 • bất phục 不服 • bất phương 不妨 • bất quả 不果 • bất quá 不過 • bất quản 不管 • bất quang 不光 • bất quân 不均 • bất quần 不群 • bất quyện 不倦 • bất quyết 不決 • bất sam bất lí 不衫不履 • bất san 不刊 • bất tá 不借 • bất tái 不再 • bất tài 不才 • bất tắc 不則 • bất tắc thanh 不則聲 • bất tăng 不曾 • bất tất 不必 • bất tể 不济 • bất tể 不濟 • bất thác 不錯 • bất thác 不错 • bất thành 不成 • bất thành văn 不成文 • bất thành văn pháp 不成文法 • bất thăng 不勝 • bất thăng y 不勝衣 • bất thần 不臣 • bất thần 不辰 • bất thế 不世 • bất thì 不時 • bất thị đầu 不是頭 • bất thì gian 不時間 • bất thiện 不善 • bất thiên bất ỷ 不偏不倚 • bất thoả 不妥 • bất thông 不通 • bất thục 不淑 • bất thức thời vụ 不識時務 • bất tiện 不便 • bất tiêu 不消 • bất tiêu 不肖 • bất tín 不信 • bất tín nhiệm 不信任 • bất tín nhiệm đầu phiếu 不信任投票 • bất tình 不情 • bất tỉnh 不省 • bất tỉnh nhân sự 不省人事 • bất toàn 不全 • bất tốn 不遜 • bất trang 不莊 • bất trắc 不测 • bất trắc 不測 • bất trị 不值 • bất trí 不智 • bất tri 不知 • bất trí 不置 • bất tri sở dĩ 不知所以 • bất tri tử hoạt 不知死活 • bất trụ 不住 • bất trúng 不中 • bất trung 不忠 • bất trúng dụng 不中用 • bất tu biên bức 不修边幅 • bất tu biên bức 不修邊幅 • bất tuân 不遵 • bất túc 不足 • bất tuyên 不宣 • bất tuyệt 不絕 • bất tử dược 不死藥 • bất tường 不祥 • bất tường 不詳 • bất tường 不详 • bất tương can 不相干 • bất tương đắc 不相得 • bất tương năng 不相能 • bất tượng thoại 不像話 • bất ưng 不應 • bất vấn 不問 • bất vấn 不问 • bất xả 不捨 • bất xảo 不巧 • bất xuyết 不輟 • bất y 不依 • bất ý 不意 • bất yêu 不要 • binh bất huyết nhận 兵不血刃 • binh bất yếm trá 兵不厭詐 • cản bất thượng 趕不上 • châm bất nhập khổng 針不入孔 • chấp mê bất ngộ 執迷不悟 • cố bất đắc 顧不得 • cố bất quá lai 顧不過來 • cửu giả bất quy 久假不歸 • dã bất 也不 • danh vị bất chương 名位不彰 • đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan 大不列顛與北愛爾蘭聯 • đàm bất thượng 談不上 • đào bất xuất thủ chưởng tâm 逃不出手掌心 • đối bất khởi 對不起 • hại nhân bất thiển 害人不淺 • hồn bất phụ thể 魂不附體 • khả bất 可不 • khán bất khởi 看不起 • khán bất xuất 看不出 • khấn bất 很不 • khốc tiếu bất đắc 哭笑不得 • lạc bất thị 落不是 • liễu bất khởi 了不起 • loạn hống bất quá lai 亂鬨不過來 • lợi bất cập hại 利不及害 • mang bất quá lai 忙不過來 • miễn bất đắc 免不得 • nhân sự bất tỉnh 人事不省 • phúc bất trùng lai 福不重來 • quả bất địch chúng 寡不敵衆 • quá ý bất khứ 過意不去 • si nhi bất uý hổ 癡而不畏虎 • sơ bất gián thân 疏不間親 • tái dã bất 再也不 • tam bất hủ 三不朽 • tâm bất tại 心不在 • thế bất lưỡng lập 勢不兩立 • thố thủ bất cập 措手不及 • thuyết bất định 說不定 • thực bất sung trường 食不充腸 • tịnh bất 並不 • tịnh bất 并不 • tưởng bất đáo 想不到 • ứng tiếp bất hạ 應接不暇 • vạn bất đắc dĩ 萬不得以 • vĩ đại bất điệu 尾大不掉 • vi phú bất nhân 為富不仁 • xả bất đắc 捨不得 • xuất kì bất ý 出其不意 • yếu bất 要不
bỉ
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Bỉ — Các âm khác là Bất, Bưu, Phu. Xem các âm này.
Từ ghép
bất bỉ 不比
phi
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Dùng để phủ định: chẳng, không. ◎Như: “bất khả” 不可 không thể, “bất nhiên” 不然 chẳng thế, “bất cửu” 不久 không lâu.
2. Một âm là “phầu”. (Trợ) Dùng cuối câu, biểu thị ý lưỡng lự chưa quyết hẳn. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Vị tri tòng kim khứ, Đương phục như thử phầu” 未知從今去, 當復如此不 (Du tà xuyên 遊斜川) Chưa biết từ nay trở đi, Sẽ lại như thế chăng?
3. Một âm là “phủ”. (Trợ) Biểu thị phủ định. § Dùng như “phủ” 否.
4. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. § Dùng như “phủ” 否. ◎Như: “tha lai phủ” 他來不 anh ấy có đến hay không?
5. Một âm là “phi”. (Tính) Lớn. § Thông “phi” 丕. ◇Mạnh Tử 孟子: “Phi hiển tai Văn Vương mô” 不顯哉文王謀 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Lớn lao và rõ rệt thay, sách lược của vua Văn Vương.
6. Một âm là “phu”. (Danh) Cuống hoa. § Dùng như “phu” 柎. ◇Thi Kinh 詩經: “Thường lệ chi hoa, Ngạc phu vĩ vĩ” 常棣之華, 鄂不韡韡 (Tiểu nhã 小雅, Thường lệ 常棣) Hoa cây đường lệ, Đài và cuống nở ra rờ rỡ.
Từ điển Thiều Chửu
① Chẳng, như bất khả 不可 không thể, bất nhiên 不然 chẳng thế, v.v.
② Một âm là phầu. Là lời nói lưỡng lự chưa quyết hẳn, như đương phục như thử phầu 當復如此不 sẽ lại như thế chăng? Cũng đọc là chữ phủ.
③ Một âm là phi. Lớn, như phi hiển tai văn vương mô 不顯哉文王謀 cả rõ rệt thay mưu vua Văn Vương.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Trợ từ dùng ở đầu câu (vô nghĩa): 不顯成康,上帝是皇 Rạng rỡ Thành Khang, vua lớn trên trời (Thi kinh: Chu tụng, Chấp cạnh); 不顯哉文王謨 Rạng rỡ thay mưu của vua Văn Vương (Thượng thư).
Từ ghép
bất dực nhi phi 不翼而飛 • bất tín nhiệm đầu phiếu 不信任投票
phu
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Dùng để phủ định: chẳng, không. ◎Như: “bất khả” 不可 không thể, “bất nhiên” 不然 chẳng thế, “bất cửu” 不久 không lâu.
2. Một âm là “phầu”. (Trợ) Dùng cuối câu, biểu thị ý lưỡng lự chưa quyết hẳn. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Vị tri tòng kim khứ, Đương phục như thử phầu” 未知從今去, 當復如此不 (Du tà xuyên 遊斜川) Chưa biết từ nay trở đi, Sẽ lại như thế chăng?
3. Một âm là “phủ”. (Trợ) Biểu thị phủ định. § Dùng như “phủ” 否.
4. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. § Dùng như “phủ” 否. ◎Như: “tha lai phủ” 他來不 anh ấy có đến hay không?
5. Một âm là “phi”. (Tính) Lớn. § Thông “phi” 丕. ◇Mạnh Tử 孟子: “Phi hiển tai Văn Vương mô” 不顯哉文王謀 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Lớn lao và rõ rệt thay, sách lược của vua Văn Vương.
6. Một âm là “phu”. (Danh) Cuống hoa. § Dùng như “phu” 柎. ◇Thi Kinh 詩經: “Thường lệ chi hoa, Ngạc phu vĩ vĩ” 常棣之華, 鄂不韡韡 (Tiểu nhã 小雅, Thường lệ 常棣) Hoa cây đường lệ, Đài và cuống nở ra rờ rỡ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cuống hoa (như 柎, bộ 木): 常棣之華,鄂不韡韡 Hoa cây đường đệ, đài và cuống nở ra rờ rỡ (Thi Kinh: Tiểu nhã, Đường đệ).
phầu
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Dùng để phủ định: chẳng, không. ◎Như: “bất khả” 不可 không thể, “bất nhiên” 不然 chẳng thế, “bất cửu” 不久 không lâu.
2. Một âm là “phầu”. (Trợ) Dùng cuối câu, biểu thị ý lưỡng lự chưa quyết hẳn. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Vị tri tòng kim khứ, Đương phục như thử phầu” 未知從今去, 當復如此不 (Du tà xuyên 遊斜川) Chưa biết từ nay trở đi, Sẽ lại như thế chăng?
3. Một âm là “phủ”. (Trợ) Biểu thị phủ định. § Dùng như “phủ” 否.
4. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. § Dùng như “phủ” 否. ◎Như: “tha lai phủ” 他來不 anh ấy có đến hay không?
5. Một âm là “phi”. (Tính) Lớn. § Thông “phi” 丕. ◇Mạnh Tử 孟子: “Phi hiển tai Văn Vương mô” 不顯哉文王謀 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Lớn lao và rõ rệt thay, sách lược của vua Văn Vương.
6. Một âm là “phu”. (Danh) Cuống hoa. § Dùng như “phu” 柎. ◇Thi Kinh 詩經: “Thường lệ chi hoa, Ngạc phu vĩ vĩ” 常棣之華, 鄂不韡韡 (Tiểu nhã 小雅, Thường lệ 常棣) Hoa cây đường lệ, Đài và cuống nở ra rờ rỡ.
Từ điển Thiều Chửu
① Chẳng, như bất khả 不可 không thể, bất nhiên 不然 chẳng thế, v.v.
② Một âm là phầu. Là lời nói lưỡng lự chưa quyết hẳn, như đương phục như thử phầu 當復如此不 sẽ lại như thế chăng? Cũng đọc là chữ phủ.
③ Một âm là phi. Lớn, như phi hiển tai văn vương mô 不顯哉文王謀 cả rõ rệt thay mưu vua Văn Vương.
phủ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Dùng để phủ định: chẳng, không. ◎Như: “bất khả” 不可 không thể, “bất nhiên” 不然 chẳng thế, “bất cửu” 不久 không lâu.
2. Một âm là “phầu”. (Trợ) Dùng cuối câu, biểu thị ý lưỡng lự chưa quyết hẳn. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Vị tri tòng kim khứ, Đương phục như thử phầu” 未知從今去, 當復如此不 (Du tà xuyên 遊斜川) Chưa biết từ nay trở đi, Sẽ lại như thế chăng?
3. Một âm là “phủ”. (Trợ) Biểu thị phủ định. § Dùng như “phủ” 否.
4. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. § Dùng như “phủ” 否. ◎Như: “tha lai phủ” 他來不 anh ấy có đến hay không?
5. Một âm là “phi”. (Tính) Lớn. § Thông “phi” 丕. ◇Mạnh Tử 孟子: “Phi hiển tai Văn Vương mô” 不顯哉文王謀 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Lớn lao và rõ rệt thay, sách lược của vua Văn Vương.
6. Một âm là “phu”. (Danh) Cuống hoa. § Dùng như “phu” 柎. ◇Thi Kinh 詩經: “Thường lệ chi hoa, Ngạc phu vĩ vĩ” 常棣之華, 鄂不韡韡 (Tiểu nhã 小雅, Thường lệ 常棣) Hoa cây đường lệ, Đài và cuống nở ra rờ rỡ.
Từ điển Thiều Chửu
① Chẳng, như bất khả 不可 không thể, bất nhiên 不然 chẳng thế, v.v.
② Một âm là phầu. Là lời nói lưỡng lự chưa quyết hẳn, như đương phục như thử phầu 當復如此不 sẽ lại như thế chăng? Cũng đọc là chữ phủ.
③ Một âm là phi. Lớn, như phi hiển tai văn vương mô 不顯哉文王謀 cả rõ rệt thay mưu vua Văn Vương.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (đph) Chăng, có... hay không (từ đặt ở cuối câu để hỏi, dùng như 否, bộ 口): 他來不? Anh ấy có đến hay không?; 你知道不? Anh biết chăng?; 秦王以十五城請易寡人之璧,可予不? Vua Tần đem mười lăm thành xin đổi lấy ngọc bích của ta, có nên cho hắn không? (Sử kí); 是昔太邕不? Đó có phải là ông Thái Ung đời xưa không? (Tề hài kí);
② [fôu] (Họ) Phủ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典