三 tam →Tra cách viết của 三 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 一 (1 nét) - Cách đọc: サン、み、み-つ、みっ-つ
Ý nghĩa:
số 3, three
三 tam, tám [Chinese font] 三 →Tra cách viết của 三 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 一
Ý nghĩa:
tam
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ba, 3
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Số ba.
2. (Danh) Họ “Tam”.
3. (Tính) Thứ ba. ◎Như: “giá thứ bỉ tái tha đắc liễu đệ tam danh” 這次比賽他得了第三名 trong cuộc thi đó, anh ta chiếm được hạng thứ ba.
4. (Tính) Nhiều lần, lắm lượt. ◎Như: “tam phiên lưỡng thứ” 三番兩次 ba lần bốn lượt, “nhất vấn tam bất tri” 一問三不知 từ đầu tới cuối chẳng biết gì cả.
5. Một âm là “tám”. (Phó) Nhiều lần, làm đi làm lại. ◇Luận Ngữ 論語: “Nam Dong tám phục Bạch Khuê” 南容三復白圭 (Tiên tiến 先進) Ông Nam Dong đọc đi đọc lại thơ Bạch Khuê.
Từ điển Thiều Chửu
① Ba, tên số đếm.
② Một âm là tám. Hai ba lần, đọc đi đọc lại, như: Nam Dong tám phúc bạch khuê 南容三復白圭 ông Nam Dong đọc đi đọc lại thơ bạch khuê.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ba: 三人行,則必有我師 Ba người cùng đi ắt phải có một người làm thầy ta (Hàn Dũ);
② Thứ ba: 一鼓作氣,再而衰,三而竭 Đánh trống lần thứ nhất thì quân sĩ hăng lên, lần thứ hai thì giảm xuống, đến lần thứ ba thì không còn hăng nữa (Tả truyện); 洛陽三月飛胡沙 Tháng ba ở Lạc Dương cát bay mù mịt (Lí Bạch);
③ Nhiều lần: 三復斯言 Suy nghĩ mãi về lời nói này; 三思而後行 Nghĩ kĩ rồi mới làm; 吾日三省吾身 Ta mỗi ngày xét lại thân ta ba lần (Luận ngữ); 三折肱,知爲良醫 Ba lần bị gãy tay, mới biết cách trị mà trở thành lương y (Tả truyện); 吾嘗三戰三北 Ta từng ba lần đánh trận ba lần thua (Liệt tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Số ba — Chỉ số nhiều. Td: Tái tam ( nhiều lần ).
Từ ghép
cử nhất phản tam 舉一反三 • gia định tam gia 嘉定三家 • lục thao tam lược 六韜三略 • quần tam tụ ngũ 羣三聚五 • tái tam 再三 • tam bách 三百 • tam bản 三板 • tam bành 三彭 • tam bảo 三寶 • tam bất hủ 三不朽 • tam bội 三倍 • tam cá nguyệt 三個月 • tam cấp 三級 • tam cô 三孤 • tam công 三公 • tam cực 三極 • tam cương 三綱 • tam dục 三慾 • tam dục 三欲 • tam duy 三維 • tam duy 三维 • tam đa 三多 • tam đại 三代 • tam đảo 三島 • tam đạt đức 三達徳 • tam đạt đức 三達德 • tam đẳng 三等 • tam đầu chế 三頭制 • tam đầu lục tí 三頭六臂 • tam đoạn luận 三段論 • tam đồ 三塗 • tam đồ 三途 • tam giác 三角 • tam giác hình 三角形 • tam giáo 三教 • tam giáp 三甲 • tam giới 三界 • tam hạp 三峡 • tam hạp 三峽 • tam hi 三犧 • tam hoàng 三皇 • tam hoè cửu cức 三槐九棘 • tam hô 三呼 • tam hợp 三合 • tam hợp thổ 三合土 • tam huyền 三絃 • tam hựu 三宥 • tam khôi 三魁 • tam kiệt 三傑 • tam lăng hình 三稜形 • tam lệnh ngũ thân 三令五申 • tam lược 三略 • tam miên 三眠 • tam mộc thành sâm 三木成森 • tam muội 三昧 • tam nghi 三儀 • tam ngu 三虞 • tam nguyên 三元 • tam nguyệt 三月 • tam nhất trí 三一致 • tam nông 三農 • tam pháp 三法 • tam phẩm 三品 • tam phân 三分 • tam quan 三關 • tam quang 三光 • tam quân 三君 • tam quân 三軍 • tam quốc 三國 • tam quy 三皈 • tam quy y 三歸依 • tam quyền 三權 • tam quyền phân lập 三權分立 • tam sao thất bản 三抄失本 • tam sắc 三色 • tam sinh 三牲 • tam sinh 三生 • tam sơn 三山 • tam tài 三才 • tam tai 三災 • tam tạng 三藏 • tam thai 三台 • tam thái 三態 • tam thặng 三乘 • tam thân 三親 • tam thân 三身 • tam thập 三十 • tam thế 三世 • tam thể 三采 • tam thiên 三遷 • tam thiên đại thiên thế giới 三千大千世界 • tam thiên thế giới 三千世界 • tam thính 三聽 • tam thốn thiệt 三寸舌 • tam thứ 三次 • tam thừa 三乘 • tam tiêu 三焦 • tam tỉnh 三省 • tam tòng 三從 • tam tộc 三族 • tam tư 三思 • tam tự kinh 三字經 • tam vạn 三万 • tam vạn 三萬 • tam vô tư 三無私 • tam xá 三赦 • tam xuân 三春
tám
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Số ba.
2. (Danh) Họ “Tam”.
3. (Tính) Thứ ba. ◎Như: “giá thứ bỉ tái tha đắc liễu đệ tam danh” 這次比賽他得了第三名 trong cuộc thi đó, anh ta chiếm được hạng thứ ba.
4. (Tính) Nhiều lần, lắm lượt. ◎Như: “tam phiên lưỡng thứ” 三番兩次 ba lần bốn lượt, “nhất vấn tam bất tri” 一問三不知 từ đầu tới cuối chẳng biết gì cả.
5. Một âm là “tám”. (Phó) Nhiều lần, làm đi làm lại. ◇Luận Ngữ 論語: “Nam Dong tám phục Bạch Khuê” 南容三復白圭 (Tiên tiến 先進) Ông Nam Dong đọc đi đọc lại thơ Bạch Khuê.
Từ điển Thiều Chửu
① Ba, tên số đếm.
② Một âm là tám. Hai ba lần, đọc đi đọc lại, như: Nam Dong tám phúc bạch khuê 南容三復白圭 ông Nam Dong đọc đi đọc lại thơ bạch khuê.
tạm
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều. Nhiều lần — Một âm là Tam. Xem Tam.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典