Âm Hán Việt của 臨機応変 là "lâm cơ ứng biến".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 臨 [lâm, lấm] 機 [cơ, ky] 応 [ưng] 変 [biến, biến]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 臨機応変 là りんきおうへん [rinkiouhen]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 りんきおうへん[1]【臨機応変】 〔南史:梁宗室伝〕 その時々の場面や状況の変化に応じて、適切な処置を施すこと。「その辺は-にやりましょう」 Similar words: 才覚