Âm Hán Việt của 肝を嘗む là "can wo thường mu".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 肝 [can] を [wo] 嘗 [thường] む [mu]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 肝を嘗む là きもをなむ [kimowonamu]