Âm Hán Việt của 目見得 là "mục kiến đắc".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 目 [mục] 見 [hiện, kiến] 得 [đắc]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 目見得 là めみえ [memie]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 めみえ[3][0]【目見え・目見得】 (名):スル 〔「見え」は動詞「見ゆ」の連用形から。(相手から)見られる意〕 ①会うことの謙譲語。お目にかかること。「-がかなう」→おめみえ ②奉公人などの試用。「-に来たばかりのおはまは、一番割の悪い立場だつた/多情仏心:弴」 Similar words: 御目に掛かる会う会す対顔逢う