Âm Hán Việt của 流行 là "lưu hành".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 流 [lưu] 行 [hàng, hành, hạng, hạnh]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 流行 là りゅうこう [ryuukou]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 りゅうこう:りうかう[0]【流行】 (名):スル ①ある現象が、一時的に世間に広まること。特に、ある型の服装・言葉あるいは思想・行動様式などがもてはやされて、一時的に広く世間で用い行われること。はやり。「-の先端を行く」「-を追う」「ミニスカートが-する」「-作家」 ②ある病気が、短期間のうちに世間に広がること。「インフルエンザが-する」 ③俳諧で、時代とともに絶えず変わり、新しくなるもの。→不易流行(ふえきりゆうこう) Similar words: 通用時好風潮トレンド流行り