Clear Copy
[Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0)対(đối) 象(tượng)Âm Hán Việt của 対象 là "đối tượng". *Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA [Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 対 [đối] 象 [tượng]
Cách đọc tiếng Nhật của 対象 là たいしょう [taishou]
デジタル大辞泉たい‐しょう〔‐シヤウ〕【対象】1行為の目標となるもの。めあて。「幼児を対象とする絵本」「調査の対象」2哲学で、主観・意識に対してあり、その認識や意志などの作用が向けられるもの。