Âm Hán Việt của 上限 là "thượng hạn".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 上 [thướng, thượng] 限 [hạn]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 上限 là じょうげん [jougen]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
上限意味・読み方・使い方読み:じょうげん 三省堂大辞林第三版の解説 じょうげん:じやう-[0]【上限】 ①上の方の限界。「必要経費は、一〇〇万円を-として認める」 ②時代の、古い方の限界。「この種の石器は紀元前一万年を-とする」 ③〘数〙実数の集合の上界の最小元。▽⇔下限 Similar words: 限度リミットシーリング最大値最大