Âm Hán Việt của 鳥の子 là "điểu no tử".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 鳥 [điểu] の [no] 子 [tử, tý]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 鳥の子 là とりのこ [torinoko]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 とり‐の‐こ【鳥の子】 読み方:とりのこ 1鳥の卵。特に、鶏(にわとり)の卵。 2鳥のひな。特に、鶏のひな。ひよこ。 3「鳥の子色」の略。 4「鳥の子紙」の略。 Similar words: 御玉卵玉子玉卵子