Âm Hán Việt của 飛んで火に入る夏の虫 là "phi nde hỏa ni nhập ru hạ no trùng".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 飛 [phi] ん [n] で [de] 火 [hỏa] に [ni] 入 [nhập] る [ru] 夏 [giá, giạ, hạ] の [no] 虫 [trùng]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 飛んで火に入る夏の虫 là とんでひにいるなつのむし [tondehiniirunatsunomushi]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 飛(と)んで火(ひ)に入(い)る夏(なつ)の虫(むし) 読み方:とんでひにいるなつのむし 明るさにつられて飛んで来た夏の虫が、火で焼け死ぬ意から、自分から進んで災いの中に飛び込むことのたとえ。 [補説]この句の場合、「入る」を「はいる」とは読まない。 Similar words: カモがネギをしょって来る鴨が葱を背負って来るカモネギ
Từ điển Nhật - Anh
Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
như con côn trùng bay vào lửa, tự rước lấy thiệt hại