Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 頃( khoảnh )
Âm Hán Việt của 頃 là "khoảnh ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
頃 [khoảnh, khuể, khuynh]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 頃 là けい [kei]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content 三省堂大辞林第三版 けい【頃▽】 中国で用いられた土地面積の単位。普通一〇〇畝(ほ)。実面積は時代によって異なるが、およそ6ヘクタール前後。〔日本の「しろ(頃)」とは別〕→畝(ほ) #三省堂大辞林第三版 ころ[1]【頃・比▽】 ①時間・時期を限定する語に付いて、だいたいその時であることを示す。その時あたり。時分。「幼い-の思い出」「あれは東京に住んでいた-のことだ」「紅葉の-にまたいらっしゃい」 ②時節。時期。文語的な言い方。「-は六月、雨の降る日」 ③適当な時期。潮時。頃合い。「-を見計らう」 ④大きさ。規模。「宗砌云、会衆の-は上手三人・下手三人・執筆の外、下手二人と/兼載雑談」「雀の-は梟(ふくろ)程ながよからう/咄本・昨日は今日」 ⑤程度。加減。「これお吉、人の世話もよい-にしたがよい/浄瑠璃・油地獄:上」 ⑥「ごろ」の形で他の語の下に付いて、接尾語的に用いる。 ㋐時を表す語に付いて、その前後を漠然と示す。「一時-帰る」「二月-できあがる」「一六〇〇年-」 ㋑動詞の連用形に付いて、そうするのにちょうどよい状態である意を表す。「桜は今が見-だ」「食べ-」 ㋒名詞に付いて、その面でほどよいの意を表す。「年-」「値-」「手-」 ㋓年・月・日などの語に付いて、かなり時間の経過したことを表す。「年-も御祈りなどにつけ、語らひ給ひけれど/源氏:夢浮橋」「月-隠させ給ひける本意/源氏:夢浮橋」 # 【頃▽】[音]:ケイ 〔原義は、かたむく意〕 ①しばらく。少しの間。「頃刻・少頃・食頃」 ②このごろ。「頃日・頃者」Similar words :時 折り 潮時 とき 時機
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
thời gian, lúc, khi