Âm Hán Việt của 非常 là "phi thường".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 非 [phi] 常 [thường]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 非常 là ひじょう [hijou]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 ひ‐じょう〔‐ジヤウ〕【非常】 読み方:ひじょう 《一》[名]普通でない差し迫った状態。また、思いがけない変事。緊急事態。「—を告げる電話の声」「—持ち出しの荷物」 《二》[形動][文][ナリ] 1並の程度でないさま。はなはだしいさま。「—に悲しい」「—な才能」 2行動やようすが異常であるさま。「—な事だと思わないで—なことをするから奇人だろう」〈逍遥・当世書生気質〉 Similar words: 異例特別途方もない図無し異常