Âm Hán Việt của 青少年 là "thanh thiếu niên".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 青 [thanh] 少 [thiếu, thiểu] 年 [niên]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 青少年 là せいしょうねん [seishounen]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 せい‐しょうねん〔‐セウネン〕【青少年】 読み方:せいしょうねん 青年と少年。ふつう、12歳から25歳くらいまでの男女のこと。青少年保護育成条例などでは18歳未満の未婚の男女をさす。 Similar words: 若者十代青二才少年ティーンエイジャー