Âm Hán Việt của 陣地 là "trận địa".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 陣 [trận] 地 [địa]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 陣地 là じんち [jinchi]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 じん‐ち〔ヂン‐〕【陣地】 読み方:じんち 戦いを行うために軍隊・火器などの装備を配置してある場所。 #ウィキペディア(Wikipedia) 陣地 陣地(じんち、英:position)は、陸戦において地形の優位を得ることを目的とし、部隊、装備などを配備し、築城を施した場所を指す。これをさらに強化したものを要塞と呼ぶ。野戦築城、戦闘陣地(BattlePosition,BP)とも呼ばれる。 Similar words: 陣陣所