Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 陣( trận )
Âm Hán Việt của 陣 là "trận ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
陣 [trận]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 陣 là しきり [shikiri]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content デジタル大辞泉 しきり【▽陣】 読み方:しきり 《動詞「しき(頻)る」の連用形から》出産間際に起こる痛み。陣痛。「―は来れども取りあげばばの約束もなく」〈浮・置土産・三〉 # じん【陣】 読み方:じん [常用漢字] [音]ジン(ヂン)(呉) 1軍隊の配置。陣立て。また、 軍勢を集めて 備えを立てた所。「陣営・陣形・陣地・陣頭・陣容・陣列/円陣・堅陣・退陣・敵陣・布陣・本陣」 2事に 対処するための構え。「筆陣・論陣」 3戦場。戦い。「陣没/殺陣・出陣・戦陣訓」 4ひとしきり。にわかに。「陣痛/一陣」[名のり]つら[難読]殺陣(たて) # じん〔ヂン〕【陣】 読み方:じん 1軍隊を配置して 備えること。陣立て。「雁行(がんこう)の―」「背水の―」 2㋐軍隊の集結している所。兵営。陣地。陣営。「―を張る」㋑共通の目的 をもって、まとまった 人々。集団。多く、他の語と複合して 用いられる。「講師―」「報道―」「第一―」 3いくさ。たたかい。合戦。「大坂夏の―」 4「陣の座 」に同じ。「昔、晴明、―に参りたりけるに」〈宇治 拾遺・二六〉 5宮中 警護の衛士(えじ)の詰め所。また、そこに詰めている人。「―に左大臣殿の御くるまや 御前どものあるを」〈大鏡・師尹〉 6僧たちの出入り口。「僧正かへりて侍りしに、―の外まで僧都(そうづ)見えず」〈徒然・二三八〉 # ウィキペディア(Wikipedia) 陣 陣(じん)は、朝廷において六衛府の武官が整列する場所。近衛府・兵衛府・衛門府が陣座(じんざ、仗座(じょうざ)とも)に詰めて交替で上番・勤務を務めた。これを陣直(じんちょく)と呼んだ。Similar words :弓馬 兵甲 戦闘 弓箭 戦い
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
trận, đội hình, quân đội, trận chiến