Âm Hán Việt của 錯誤 là "thác ngộ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 錯 [thác] 誤 [ngộ]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 錯誤 là さくご [sakugo]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 さくご[1]【錯誤】 ①まちがい。あやまり。「-を犯す」「-におちいる」「試行-」「時代-」 ②〘法〙事実とそれに対する人の認識が一致しないこと。意思表示をした者の誤認識・誤判断が原因で、表示から推測される意思と真意との間に食い違いが生じている場合。 Similar words: 過誤非間違い誤り謬り