Clear Copy
[Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0)配(phối) 給(cấp)Âm Hán Việt của 配給 là "phối cấp". *Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA [Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 配 [phối] 給 [cấp]
Cách đọc tiếng Nhật của 配給 là はいきゅう [haikyuu]
デジタル大辞泉はい‐きゅう〔‐キフ〕【配給】[名](スル)1品物などを一定の割合でめいめいに配ること。「食糧を配給する」2統制経済のもとで、特定商品の一定量を特別の機関や方法によって消費者に公平に売り渡すこと。「配給制度」3一定の商品を一定の地域に配布・販売すること。「洋画の配給会社」