Clear Copy
[Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0)郵(bưu) 便(tiện)Âm Hán Việt của 郵便 là "bưu tiện". *Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA [Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 郵 [bưu] 便 [tiện]
Cách đọc tiếng Nhật của 郵便 là ゆうびん [yuubin]
デジタル大辞泉ゆう‐びん〔イウ‐〕【郵便】1書状・はがきや荷物などを宛先の人に送り届ける通信事業。日本の郵便制度は前島密(まえじまひそか)により、明治4年(1871)発足。官営事業から平成15年(2003)日本郵政公社として公社化され、平成19年(2007)郵政民営化により、日本郵政グループへと引き継がれた。「荷物を郵便で送る」「速達郵便」「航空郵便」2「郵便物」の略。「郵便が届く」「郵便を出す」