Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 遣( khiển ) う( u )
Âm Hán Việt của 遣う là "khiển u ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
遣 [khán, khiển] う [u ]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 遣う là つかう [tsukau]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content 使う意味・読み方・使い方読み:つかう三省堂大辞林第三版 つか・う:つかふ[0]【使う・遣う】 (動:ワ五[:ハ四]) ①ある目的のために物や体を利用する。《使》「サッカーでは手を-・ってはいけない」「通勤に車を-・う」 ②物を、それ本来の用途に用いる。《使》「扇子を-・う」「食後に楊枝を-・う」 ③手段として術・技(わざ)を行う。「トリックを-・う」「仮病を-・う」「居留守を-・う」 ④頭脳・神経などを働かせる。「頭を-・え」「対人関係に神経を-・う」 ⑤物・金・時間などを費やす。消費する。「この冬は石油を去年の倍も-・った」「時間をうまく-・う」「体力を-・う仕事」 ⑥ある行為をする。「手水(ちようず)を-・う」「弁当を-・う」「産湯(うぶゆ)を-・う」 ⑦人などを働かせる。 ㋐人を働かせて自分の目的を果たす。また、奉仕させる。《使》「人を-・って急いで仕上げる」「頼朝をたのまば助けて-・はんはいかに/平家:12」 ㋑人形・動物などを自分の意図どおりに動かす。あやつる。《遣》「猿を-・う」「蛇を-・う」「文楽の人形を-・う」 [可能]つかえる [慣用]顎(あご)で-・色目を-・気を-・空(そら)を-・出しに-/馬鹿と鋏は使いよう [表記]つかう(使・遣) 「使う」は“物を役立てる。人に用事をさせる”の意。「道具を使う」「通勤に車を使う」「居留守を使う」「人を使う」「遣う」は“あやつる。金や時間を費やす”の意。「蛇を遣う」「文楽の人形を遣う」「言葉を遣う」「無駄に大金を遣う」Similar words :消尽 摩り切る 消耗 消費 遣う
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
dùng, sử dụng