Clear Copy
[Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0)運(vận) を(wo) 天(thiên) に(ni) 任(nhiệm) せ(se) る(ru)Âm Hán Việt của 運を天に任せる là "vận wo thiên ni nhiệm seru". *Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA [Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 運 [vận] を [wo] 天 [thiên] に [ni] 任 [nhâm, nhậm] せ [se] る [ru]
Cách đọc tiếng Nhật của 運を天に任せる là []
デジタル大辞泉運(うん)を天(てん)に任(まか)・せるうまくいくかどうかは天の意志に任せる。成り行きに任せる。
giao phó vận mệnh cho trời, tin tưởng vào số phận, bỏ mặc vận mệnh vào tay trời