Âm Hán Việt của 通信員 là "thông tín viên".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 通 [thông] 信 [tín] 員 [vân, viên]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 通信員 là つうしんいん [tsuushinin]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 つうしん‐いん〔‐ヰン〕【通信員】 読み方:つうしんいん 新聞社・雑誌社・通信社などから派遣または委嘱されて各地の情報を本社へ知らせる人。 Similar words: リポーターレポ記者レポーター