Âm Hán Việt của 逆上 là "nghịch thượng".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 逆 [nghịch, nghịnh] 上 [thướng, thượng]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 逆上 là ぎゃくじょう [gyakujou]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 ぎゃくじょう:-じやう[0]【逆上】 (名):スル かっとなって頭に血がのぼること。激しい怒りなどのために、すっかり興奮して取り乱すこと。「-して切りつける」 Similar words: 熱り立つ爆発目移り憂さ晴らしヒス