Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 逆( nghịch )
Âm Hán Việt của 逆 là "nghịch ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
逆 [nghịch, nghịnh]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 逆 là げき [geki]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content デジタル大辞泉 げき【▽逆】 ⇒ぎゃく #ぎゃく【逆】 [名・形動] 1物事の順序・方向などが反対であること。また、そのさま。さかさま。「立場が逆になる」「逆コース」⇔順。 2論理学で、ある命題の主語と述語を換位して得られる命題。「pならばqである」に対して「qならばpである」という形式の命題。最初の命題が真でも、逆命題は必ずしも真ではない。 3柔道で、関節技のこと。逆手(ぎゃくて)。 4道理や道徳に反すること。また、そのさま。「朝廷の御為(おんため)には…―に与(くみ)する条理なし」〈染崎延房・近世紀聞〉 #ぎゃく【逆】 [音]ギャク(呉) ゲキ(漢) [訓]さか さからう[学習漢字]5年〈ギャク〉 1本来の方向・事態などと反対である。「逆境・逆行・逆転・逆風・逆流・逆輸入/可逆」 2支配や命令にさからう。正道にそむく。「逆心・逆賊/悪逆・横逆・弑逆(しいぎゃく)・大逆・反逆」 3さかのぼる。「逆上/吃逆(きつぎゃく)」〈ゲキ〉 1普通とは方向が反対である。「逆鱗(げきりん)」 2出迎える。「逆旅」 3前もって。「逆睹(げきと)」〈さか〉「逆子・逆夢」[難読]吃逆(しゃっくり)・逆上(のぼ)せる #さか【逆/▽倒】 1さかさま。ぎゃく。反対。「開けた儘の一頁を―に三四郎の方へ向けた」〈漱石・三四郎〉 2名詞や動詞の上に付いて、さかさま、ぎゃく、反対の意を表す。「―波」「―うらみ」「―のぼる」 算数用語集・数学用語集
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
ngược lại, đối diện, ngược chiều, đảo ngược