Âm Hán Việt của 趣意 là "thú ý".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 趣 [thú, xúc] 意 [ý]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 趣意 là しゅい [shui]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 しゅい[1]【趣意】 ①物事を始めるときの考え・動機・目的・意見。 ②文章や話などで、伝えようとしている意味や内容、考え。主旨。〔同音語の「主意」は中心となる考えやねらいのことであるが、それに対して「趣意」は物事を始めようとするときの考えや目的のことをいう〕 Similar words: 存意意嚮御積もり心匠意向