Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 起( khởi ) こ( ko ) る( ru )
Âm Hán Việt của 起こる là "khởi ko ru ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
起 [khởi] こ [ko ] る [ru ]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 起こる là おこる [okoru]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content 三省堂大辞林第三版 おこ・る[2]【起(こ)る】 (動:ラ五[四]) ①物事・事態や動きが新しく生じる。おきる。「事件が-・った」「摩擦で静電気が-・る」「突然、喚声が-・った」「ぜんそくの発作が-・る」 ②ある感情や欲望などが心の中に生ずる。「いたずら心が-・る」「悪心が-・る」 ③勢いがさかんになる。「国が-・る」 ④それまで静かだったものが立ち上がって行動を始める。「山の人、-・りののしりしかば/栄花:暮待つ星」→起きる(補説欄) [表記]おこる(起・熾▼・興) 「起こる」は“物事が新しく生じる。おきる”の意。「爆発が起こる」「事件が起こる」「やる気が起こる」「熾る」は“火が盛んに燃える。おきる”の意。仮名で書くことも多い。「火鉢に火が熾る」「炭火が真っ赤に熾る」「興る」は“新しく始まって勢いが盛んになる”の意。「国が興る」「新しい産業が興る」Similar words :発出 生起 起きる 発生 起こる
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
xảy ra, xảy đến